Vận tải đường biển contener, tầu hàng hải quốc tế
Giao nhận vận tải hàng hoá bằng đường biển
Vận tải đường biển ra đời khá sớm so với các phương thức vận tải khác. Ngay từ thế kỷ thứ V trước công nguyên con người đã biết lợi dụng biển làm các tuyến đường giao thông để giao lưu các vùng các miền,
các quốc gia với nhau trên thế giới. Cho đến nay vận tải biển được phát triển mạnh và trở thành ngành vận tải hiện đại trong hệ thống vận tải quốc tế.
Khái quát chung về vận tải đường biển
Đặc điểm kinh tế kỹ thuật của vận tải đường biển
* Vận tải đường biển có thể phục vụ chuyên chở tất cả các loại hàng hoá trong buôn bán quốc tế.
* Các tuyến đường vận tải trên biển hầu hết là những tuyến đường giao thông tự nhiên.
* Năng lực chuyên chở của vận tải đường biển rất lớn. Nhìn chung năng lực chuyên chở của công cụ vận tải đường biển (tàu biển) không bị hạn chế như các công cụ của các phương thức vận tải khác.
* Ưu điểm nổi bật của vận tải đường biển là giá thành thấp. Tuy nhiên, vận tải đường biển có một số nhược điểm:
- Vận tải đường biển phụ thuộc rất nhiều vào điệu kiện tự nhiên.
- Tốc độ của tàu biển còn thấp và việc tăng tốc độ khai thác của tàu biển còn bị hạn chế
Từ những đặc điểm kinh tế kỹ thuật nói trên của vận tải đường biển, ta có thể rút ra kết luận một cách tổng quát về phạm vi áp dụng như sau:
+ Vận tải đường biển thích hợp với chuyên chở hàng hoá trong buôn bán quốc tế.
+ Vận tải đường biển thích hợp với chuyên chở hàng hoá có khối lượng lớn, chuyên chở trên cự ly dài nhưng không đòi hởi thời gian giao hàng nhanh chóng.
Tác dụng của vận tải đường biển đối với buôn bán quốc tế.
* Vận tải đường biển là yếu tố không tách rời buôn bán quốc tế.
* Vận tải đường biển thúc đẩy buôn bán quốc tế phát triển.
* Vận tải đường biển phát triển góp phần làm thay đổi cơ cấu hàng hoá và cơ cấu thị trường trong buôn bán quốc tế.
* Vận tải đường biển tác động tới cán cân thanh toán quốc tế.
Cơ sở vật chất kỹ thuật của vận tải đường biển.
* Các tuyến đường biển: Là các tuyến đường nối hai hay nhiều cảng với nhau trên đó tàu biển hoạt động chở khách hoặc hàng hoá
* Cảng biển: Là nơi ra vào neo đậu của tàu biển, là nơi phục vụ tàu và hàng hoá trên tàu và là đầu mối giao thông quan trọng của một quốc gia có biển.
* Phương tiện vận chuyển:
- Phương tiện vận tải biển chủ yếu là tàu biển, tàu biển có hai loại: tàu buôn và tàu quân sự.
- Tàu buôn là những tàu biển được dùng vào mục đích kinh tế trong hàng hải. tàu chở hàng là một loại tàu buôn chiếm tỷ lệ cao nhất trong đội tàu buôn.
Các phương thức thuê tàu chuyên chở hàng hoá.
Trong hàng hải quốc tế có hai hình thức thuê tàu phổ biến.
+ Phương thức thuê tàu chợ (liner charter)
+ Phương thức thuê tàu chuyến (voyage charter)
Phương thức thuê tàu chợ
Khái niệm và đặc điểm của tàu chợ
Khái niệm tàu chợ
Tàu chợ là tàu chạy thường xuyên trên một tuyến đường nhất định, ghé qua những cảng nhất định theo một lịch trình định trước.
Tàu chợ hoạt động trên tuyến đường nhất định nên người ta còn gọi là tậu định tuyến. Lịch chạy tàu thường được các hãng tàu công bố trên các phương tiện thông tin đại chúng để phục vụ khách hàng.
Đặc điểm tàu chợ
Căn cứ vào hoạt động của tàu chợ, chúng ta có thể rít ra những đặc điểm cơ bản của tàu chợ như sau:
* Tàu chợ thường chở hàng bách hoá có khối lượng nhỏ.
* Cấu tạo của tàu chợ phức tạp hơn các loại tàu khác.
* Điều kiện chuyên chở do các hãngtàu quy định và in sẵn trên vận đơn đường biển để phát hành cho người gửi hàng.
Phương thức thuê tàu chợ
Khái niệm về thuê tàu chợ
Thuê tàu chợ hay người ta còn gọi là lưu cước tàu chợ (liner booking note).
Thuê tàu chợ là chủ hàng (shipper) trực tiếp hay thông qua người môi giới (broker) yêu cầu chuyển tàu (ship owner) giành cho mình thuê một phần chiếc tàu để chuyên chở hàng hoá từ cảng này đến cảng khác.
Mối quan hệ giữa người thuê với người cho thuê trong phương thức thuê tàu chợ được điều chỉnh bằng một chứng từ được gọi là vận đơn đường biển. Nội dung của vận đơn đường biển do hãng tàu quy định sẵn.
Trình tự các bước tiến hành thuê tàu chợ
Quy trình thuê tàu chợ có thể khái quát thành các bước cụ thể như sau:
+ Bước 1: Chủ hàng thông qua người môi giới, nhờ người môi giới tìm tàu hỏi tàu đề vận chuyển hàng hoá cho mình.
+ Bước 2: Người môi giới chào tàu hỏi tàu bằng việc gửi giấy lưu cước tàu chợ (liner booking note). Giấy lưu cước thường được in sẵn thành mẫu, trên đó có các thông tin cần thiết để người ta điền vào khi sử dụng, việc lưu cước tàu chợ có thể cho một lô hàng lẻ và cũng có thể cho một lô hàng lớn thường xuyên được gửi. Chủ hàng có thể lưu cước cho cả quý, cả năm bằng một hợp đồng lưu cuớc với hãng tàu.
+ Bước 3: Người môi giới với chủ tàu thoả thuận một số điều khoản chủ yếu trong xếp dỡ và vận chuyển.
+ Bước 4: Người môi giới thông báo cho chủ hàng kết quả lưu cước với chủ tàu.
+ Bước 5: Chủ hàng đón lịch tàu để vận chuyển hàng hoá ra cảng giao cho tàu.
+ Bước 6: Sau khi hàng hoá đã được xếp lên tàu, chủ tàu hay đại diện của chủ tàu sẽ cấp cho chủ hàng một bộ vận đơn theo yêu cầu của chủ hàng. Qua các bước tiến hành thuê tàu chợ chúng ta thấy người ta không ký hợp đồng thuê tàu. Khi chủ hàng có nhu cầu gửi hàng bằng tàu chợ chỉ cần thể hiện trên giấy lưu cước với hãng tàu và khi hãng tàu đồng ý nhận hàng để chở thì khi nhận hàng, hãng tàu sẽ phát hành vận đơn cho ngươì gửi hàng. Vận đơn khi đã phát hành nghĩa là chủ tàu có trách nhiệm thực hiện việc vận chuyển lô hàng.
Vận đơn đường biển (Ocean Bill of Lading - B/L)
Vận đơn đường biển là chứng từ chuyên chở hàng hoá bằng đường biển do người chuyên chở hoặc đại diện của người chuyên chở phát hành cho người gửi hàng sau khi hàng hoá đã được xếp lên tàu hoặc sau khi nhận hàng để xếp.
Cont. 20’ Hàng khô | Thông số kỹ thuật | ||||
Phù hợp cho các loại hàng hóa đóng kiện, thùng giấy, hòm, hàng rời, đồ đạc... Ghi chú: Thông số kỹ thuật có thể thay đổi tùy thuộc vào nơi sản xuất | Bên ngoài | Rộng | 2,440 mm | 8 ft | |
Cao | 2,590 mm | 8 ft 6.0 in | |||
Dài | 6,060 mm | 20 ft | |||
Bên trong | Rộng | 2,352 mm | 7ft 8.6 in | ||
Cao | 2,395 mm | 7 ft 10.3 in | |||
Dài | 5,898 mm | 19 ft 4.2 in | |||
Cửa | Rộng | 2,340 mm | 92.1 in | ||
Cao | 2,280 mm | 89.7 in | |||
Khối lượng | 33.2 cu m | 1,173 cu ft | |||
Trọng lượng vỏ | 2,200 kg | 4,850 lbs | |||
Trọng lượng hàng tối đa | 28,280 kg | 62,346 lbs | |||
Trọng lượng tối đa cả vỏ | 30,480 kg | 67,196 lbs |
Cont. 40’ Hàng khô | Thông số kỹ thuật | |||
Đây là loại cont. phổ thông nhất về kích cỡ cho việc đóng hàng và vận chuyển. Giống như các cont. hàng khô khác nó phù hợp cho các loại hàng hóa đóng kiện, thùng giấy, hòm, hàng rời, đồ đạc... Ghi chú: Thông số kỹ thuật có thể thay đổi tùy thuộc vào nơi sản xuất | Bên ngoài | Rộng | 2,440 mm | 8 ft |
Cao | 2,590 mm | 8 ft 6.0 in | ||
Dài | 12,190 mm | 40 ft | ||
Bên trong | Rộng | 2,350 mm | 7ft 8.5 in | |
Cao | 2,392 mm | 7 ft 10.2 in | ||
Dài | 12,032 mm | 39 ft 5.7 in | ||
Cửa | Rộng | 2,338 mm | 92.0 in | |
Cao | 2,280 mm | 89.8 in | ||
Khối lượng | 67.6 cu m | 2,389 cu ft | ||
Trọng lượng vỏ | 3,730 kg | 8,223 lbs | ||
Trọng lượng hàng tối đa | 26,750 kg | 58,793 lbs | ||
Trọng lượng tối đa cả vỏ | 30,480 kg | 67,196 lbs |
Cont. 20’ Cao (HC) | Thông số kỹ thuật | |||
Phù hợp cho các loại hàng hóa đóng kiện, thùng giấy, hòm, hàng rời, đồ đạc... Ghi chú: Thông số kỹ thuật có thể thay đổi tùy thuộc vào nơi sản xuất | Bên ngoài | Rộng | 2,440 mm | 8 ft |
Cao | 2,895 mm | 9 ft 6.0 in | ||
Dài | 6,060 mm | 20 ft | ||
Bên trong | Rộng | 2,352 mm | 7ft 8.6 in | |
Cao | 2,698 mm | 8 ft 10.2 in | ||
Dài | 5,898 mm | 19 ft 4.2 in | ||
Cửa | Rộng | 2,340 mm | 92.1 in | |
Cao | 2,585 mm | 101.7 in | ||
Khối lượng | 37.4 cu m | 1,322 cu ft | ||
Trọng lượng vỏ | 2,340 kg | 5,160 lbs | ||
Trọng lượng hàng tối đa | 28,140 kg | 62,040 lbs | ||
Trọng lượng tối đa cả vỏ | 30,480 kg | 67,196 lbs |
Cont. 40’ Cao (HC) | Thông số kỹ thuật | |||
Giống cont. hàng khô khác nóp phù hợp cho các loại hàng hóa đóng kiện, thùng giấy, hòm, hàng rời, đồ đạc... nhưng khối lượng lớn hơn 11%. Ghi chú: Thông số kỹ thuật có thể thay đổi tùy thuộc vào nơi sản xuất | Bên ngoài | Rộng | 2,440 mm | 8 ft |
Cao | 2,895 mm | 9 ft 6.0 in | ||
Dài | 12,190 mm | 40 ft | ||
Bên trong | Rộng | 2,352 mm | 7ft 8.6 in | |
Cao | 2,698 mm | 8 ft 10.2 in | ||
Dài | 12,023 mm | 39 ft 5.3 in | ||
Cửa | Rộng | 2,340 mm | 92.1 in | |
Cao | 2,585 mm | 101.7 in | ||
Khối lượng | 76.2 cu m | 2,694 cu ft | ||
Trọng lượng vỏ | 3,900 kg | 8,598 lbs | ||
Trọng lượng hàng tối đa | 26,580 kg | 58,598 lbs | ||
Trọng lượng tối đa cả vỏ | 30,480 kg | 67,196 lbs |
Cont. 20’ Mở nóc (OT) | Thông số kỹ thuật | |||
Với tấm bạt rời trên nóc có thể xếp những hàng có khối lượng lớn mà không thể xếp vào qua cửa cont. như máy móc, kiện kính, đa tảng và thiết bị xây dựng. Ghi chú: Thông số kỹ thuật có thể thay đổi tùy thuộc vào nơi sản xuất | Bên ngoài | Rộng | 2,440 mm | 8 ft |
Cao | 2,590 mm | 8 ft 6.0 in | ||
Dài | 6,060 mm | 20 ft | ||
Bên trong | Rộng | 2,348 mm | 7ft 8.4 in | |
Cao | 2,360 mm | 7 ft 8.9 in | ||
Dài | 5,900 mm | 19 ft 4.3 in | ||
Cửa | Rộng | 2,340 mm | 92.1 in | |
Cao | 2,277 mm | 89.6 in | ||
Khối lượng | 32.6 cu m | 1,155 cu ft | ||
Trọng lượng vỏ | 2,300 kg | 5,070 lbs | ||
Trọng lượng hàng tối đa | 28,180 kg | 62,126 lbs | ||
Trọng lượng tối đa cả vỏ | 30,480 kg | 67,196 lbs |
Cont. 40’ Mở nóc (OT) | Thông số kỹ thuật | |||
Với tấm bạt rời trên nóc có thể xếp những hàng có khối lượng lớn mà không thể xếp vào qua cửa cont. như máy móc, kiện kính, đa tảng và thiết bị xây dựng. Ghi chú: Thông số kỹ thuật có thể thay đổi tùy thuộc vào nơi sản xuất | Bên ngoài | Rộng | 2,440 mm | 8 ft |
Cao | 2,590 mm | 8 ft 6.0 in | ||
Dài | 12,190 mm | 40 ft | ||
Bên trong | Rộng | 2,348 mm | 7ft 8.4 in | |
Cao | 2,360 mm | 7 ft 8.9 in | ||
Dài | 12,034 mm | 39 ft 5.8 in | ||
Cửa | Rộng | 2,340 mm | 92.1 in | |
Cao | 2,277 mm | 89.6 in | ||
Khối lượng | 66.6 cu m | 2,355 cu ft | ||
Trọng lượng vỏ | 3,800 kg | 8,377 lbs | ||
Trọng lượng hàng tối đa | 26,680 kg | 58,819 lbs | ||
Trọng lượng tối đa cả vỏ | 30,480 kg | 67,196 lbs | ||
20 Foot Flat Rack | Thông số kỹ thuật | |||
Cont. có thân và hai đầu cho phép xếp hàng từ hai bên và phía trên xuống. Có nhiều loại gấp được hai đầu xuống thành mặt phẳng dùng để vận chuyển quá khổ như máy móc, cáp, thùng phi, thép cuộn, xe nặng, gỗ và các sp nông nghiệp. Ghi chú: Thông số kỹ thuật có thể thay đổi tùy thuộc vào nơi sản xuất | Bên ngoài | Rộng | 2,440 mm | 8 ft |
Cao | 2,590 mm | 8 ft 6.0 in | ||
Dài | 6,060 mm | 20 ft | ||
Bên trong | Rộng | 2,347 mm | 7ft 8.4 in | |
Cao | 2,259 mm | 7 ft 8.9 in | ||
Dài | 5,883 mm | 19 ft 4.3 in | ||
Khối lượng | 32.6 cu m | 1,166 cu f | ||
Trọng lượng vỏ | 2,750 kg | 6,060 lbs | ||
Trọng lượng hàng tối đa | 31,158 kg | 68,690 lbs | ||
Trọng lượng tối đa cả vỏ | 34,000 kg | 74,950 lbs |
40 Foot Flat Rack | Thông số kỹ thuật | |||
Cont. có thân và hai đầu cho phép xếp hàng từ hai bên và phía trên xuống. Có nhiều loại gấp được hai đầu xuống thành mặt phẳng dùng để vận chuyển quá khổ như máy móc, cáp, thùng phi, thép cuộn, xe nặng, gỗ và các sp nông nghiệp. Ghi chú: Thông số kỹ thuật có thể thay đổi tùy thuộc vào nơi sản xuất | Bên ngoài | Rộng | 2,440 mm | 8 ft |
Cao | 2,590 mm | 8 ft 6.0 in | ||
Dài | 12,190 mm | 40 ft | ||
Bên trong | Rộng | 2,347 mm | 7ft 8.5 in | |
Cao | 1,954 mm | 6 ft 5 in | ||
Dài | 11,650 mm | 38 ft 3 in | ||
Khối lượng | 49.4 cu m | 1,766 cu ft | ||
Trọng lượng vỏ | 6,100 kg | 13,448 lbs | ||
Trọng lượng hàng tối đa | 38,900 kg | 85,759 lbs | ||
Trọng lượng tối đa cả vỏ | 45,000 kg | 99,207 lbs |
Cont. 20’ Lạnh (RF) | Thông số kỹ thuật | |||
Đây là loại cont lại phổ biến nhất, phù hợp cho việc vận chuyển và chứa hàng như rau quả, trái cây và thịt, cá... Ghi chú: Thông số kỹ thuật có thể thay đổi tùy thuộc vào nơi sản xuất | Bên ngoài | Rộng | 2,440 mm | 8 ft |
Cao | 2,590 mm | 8 ft 6.0 in | ||
Dài | 6,060 mm | 20 ft | ||
Bên trong | Rộng | 2,286 mm | 7 ft 6.0 in | |
Cao | 2,265 mm | 7 ft 5.2 in | ||
Dài | 5,485 mm | 17 ft 11.9 in | ||
Cửa | Rộng | 2,286 mm | 7 ft 6.0 in | |
Cao | 2,224 mm | 7 ft 3.6 in | ||
Khối lượng | 28.4 cu m | 1,004.5 cu ft | ||
Trọng lượng vỏ | 3,200 kg | 7,055 lbs | ||
Trọng lượng hàng tối đa | 27,280 kg | 60,141 lbs | ||
Trọng lượng tối đa cả vỏ | 30,480 kg | 67,196 lbs |
Cont. 40’ Lạnh (RF) | Thông số kỹ thuật | |||
Đây là loại cont lại phổ biến nhất, phù hợp cho việc vận chuyển và chứa hàng như rau quả, trái cây và thịt, cá... Ghi chú: Thông số kỹ thuật có thể thay đổi tùy thuộc vào nơi sản xuất | Bên ngoài | Rộng | 2,440 mm | 8 ft |
Cao | 2,590 mm | 8 ft 6.0 in | ||
Dài | 12,190 mm | 40 ft | ||
Bên trong | Rộng | 2,291 mm | 7 ft 6.2 in | |
Cao | 2,225 mm | 7 ft 3.6 in | ||
Dài | 11,558 mm | 37 ft 11.0 in | ||
Cửa | Rộng | 2,291 mm | 7 ft 6.2 in | |
Cao | 2,191 mm | 7 ft 2.2 in | ||
Khối lượng | 58.9 cu m | 2,083.3 cu ft | ||
Trọng lượng vỏ | 4,110 kg | 9,062 lbs | ||
Trọng lượng hàng tối đa | 28,390 kg | 62,588 lbs | ||
Trọng lượng tối đa cả vỏ | 32,500 kg | 71,650 lbs |
Cont. 40’ Cao Lạnh (HC RF) | Thông số kỹ thuật | |||
Cũng giống như các cont. 40’ khác – phù hợp cho việc vận chuyển và chứa hàng như rau quả, trái cây và thịt, cá,.. nhưng thể tích lớn hơn khoảng 13% so với cont. 40’ lạnh thường. Ghi chú: Thông số kỹ thuật có thể thay đổi tùy thuộc vào nơi sản xuất | Bên ngoài | Rộng | 2,440 mm | 8 ft |
Cao | 2,895 mm | 9 ft 6.0 in | ||
Dài | 12,190 mm | 40 ft | ||
Bên trong | Rộng | 2,296 mm | 7 ft 6.4 in | |
Cao | 2,521 mm | 8 ft 3.3 in | ||
Dài | 11,572 mm | 37 ft 11.6 in | ||
Cửa | Rộng | 2,296 mm | 7 ft 6.4 in | |
Cao | 2,494 mm | 8 ft 2.2 in | ||
Khối lượng | 67.0 cu m | 2,369.8 cu ft | ||
Trọng lượng vỏ | 4,290 kg | 9,458 lbs | ||
Trọng lượng hàng tối đa | 28,210 kg | 62,192 lbs | ||
Trọng lượng tối đa cả vỏ | 32,500 kg | 71,650 lbs |
Cont. 20’ Hai cửa | Thông số kỹ thuật | |||
Thường được sử dụng cho như là một sự thay đổi hay đơn giản là việc xếp hoặc dỡ hàng được thuận tiện hơn. Ghi chú: Thông số kỹ thuật có thể thay đổi tùy thuộc vào nơi sản xuất | Bên ngoài | Rộng | 2,440 mm | 8 ft |
Cao | 2,590 mm | 8 ft 6.0 in | ||
Dài | 6,060 mm | 20 ft | ||
Bên trong | Rộng | 2,352 mm | 7 ft 8.6 in | |
Cao | 2,395 mm | 7 ft 10.3 in | ||
Dài | 5,844 mm | 19 ft 2 in | ||
Cửa | Rộng | 2,340 mm | 92.1 in | |
Cao | 2,280 mm | 89.7 in | ||
Khối lượng | 32.9 cu m | 1,162 cu ft | ||
Trọng lượng vỏ | 2,340 kg | 5,160 lbs | ||
Trọng lượng hàng tối đa | 28,140 kg | 62,040 lbs | ||
Trọng lượng tối đa cả vỏ | 30,480 kg | 67,196 lbs |
Cont. 20’ Cách nhiệt | Thông số kỹ thuật | |||
Cont. cách nhiệt dung để xếp các hàng cần tránh nhiệt độ cao hoặc thấp. Ghi chú: Thông số kỹ thuật có thể thay đổi tùy thuộc vào nơi sản xuất | Bên ngoài | Rộng | 2,440 mm | 8 ft |
Cao | 2,590 mm | 8 ft 6.0 in | ||
Dài | 6,060 mm | 20 ft | ||
Bên trong | Rộng | 2,235 mm | 7 ft 4 in | |
Cao | 2,083 mm | 6 ft 10 in | ||
Dài | 5,651 mm | 18 ft 6.5 in | ||
Cửa | Rộng | 2,235 mm | 7 ft 4 in | |
Cao | 2,083 mm | 6 ft 10 in | ||
Khối lượng | 26.3 cu m | 929 cu ft | ||
Trọng lượng vỏ | 2,537 kg | 5,600 lbs | ||
Trọng lượng hàng tối đa | 17,757 kg | 39,200 lbs | ||
Trọng lượng tối đa cả vỏ | 20,294 kg | 44,800 lbs |
Cont. 20’ Bồn | Thông số kỹ thuật | |||
cont. IMO: Phù hợp cho hàng nguy hiểm như chất độc, chất ăn mòn, chất lỏng dễ cháy. Loại bồn “non-hazardous” : Dùng cho việc chở dầu, chất dẻo, nhựa thông, sữa, bia, nước khoáng,... Ghi chú: Thông số kỹ thuật có thể thay đổi tùy thuộc vào nơi sản xuất | Bên ngoài | Rộng | 2,440 mm | 8 ft |
Cao | 2,590 mm | 8 ft 6.0 in | ||
Dài | 6,060 mm | 20 ft | ||
Khối lượng | 21,000 liters | 5,547 gallons | ||
Trọng lượng vỏ | 3,070 kg | 6,768 lbs | ||
Trọng lượng hàng tối đa | 27,410 kg | 60,425 lbs | ||
Trọng lượng tối đa cả vỏ | 30,480 kg | 67,200 lbs |
Cont. 40’ Hai cửa | Thông số kỹ thuật | |||
Thường được sử dụng cho như là một sự thay đổi hay đơn giản là việc xếp hoặc dỡ hàng được thuận tiện hơn. Ghi chú: Thông số kỹ thuật có thể thay đổi tùy thuộc vào nơi sản xuất | Bên ngoài | Rộng | 2,440 mm | 8 ft |
Cao | 2,590 mm | 8 ft 6.0 in | ||
Dài | 12,190 mm | 40 ft | ||
Bên trong | Rộng | 2,352 mm | 7 ft 8.6 in | |
Cao | 2,395 mm | 7 ft 10.3 in | ||
Dài | 11,978 mm | 39 ft 3.5 in | ||
Cửa | Rộng | 2,340 mm | 92.1 in | |
Cao | 2,280 mm | 89.7 in | ||
Khối lượng | 67.3 cu m | 2,378 cu ft | ||
Trọng lượng vỏ | 3,870 kg | 8,533 lbs | ||
Trọng lượng hàng tối đa | 26,610 kg | 58,663 lbs | ||
Trọng lượng tối đa cả vỏ | 30,480 kg | 67,196 lbs |
Cont. 20’ Hàng rời | Thông số kỹ thuật | |||
Giống cont tiêu chuẩn nhưng có cửa lắp trên nóc để dỡ hàng và có cửa lắp bên cạnh để dỡ hàng. Được thiết kế đẻ chở hóa chất, bột, hạt nhỏ, xi măng, phân bón, đường,… Ghi chú: Thông số kỹ thuật có thể thay đổi tùy thuộc vào nơi sản xuất | Bên ngoài | Rộng | 2,440 mm | 8 ft |
Cao | 2,590 mm | 8 ft 6.0 in | ||
Dài | 6,060 mm | 20 ft | ||
Bên trong | Rộng | 2,332 mm | 7 ft 8 in | |
Cao | 2,338 mm | 7 ft 9 in | ||
Dài | 5,888 mm | 19 ft 4 in | ||
Cửa | Rộng | 2,340 mm | 92.1 in | |
Cao | 2,263 mm | 89.1 in | ||
Khối lượng | 32.4 cu m | 1,144 cu ft | ||
Trọng lượng vỏ | 2,800 kg | 6,180 lbs | ||
Trọng lượng hàng tối đa | 21,200 kg | 46,340 lbs | ||
Trọng lượng tối đa cả vỏ | 24,000 k | 52,910 lbs |
0 nhận xét:
Đăng nhận xét