Đây là danh sách các ngân hàng tại Việt Nam, bao gồm các ngân hàng thương mại nhà nước, ngân hàng thương mại cổ phần, ngân hàng liên doanh và ngân hàng có vốn đầu tư nước ngoài có chi nhánh tại Việt Nam.
Ngân hàng quốc doanh (xếp theo tổng khối lượng tài sản)Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (Agribank) 267.000 tỷ
Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) 202.000 tỷ
Ngân hàng Công thương Việt Nam (Incombank)
Ngân hàng Phát triển Việt Nam (VDB)
Ngân hàng Chính sách xã hội Việt Nam
Ngân hàng Phát triển nhà đồng bằng sông Cửu Long (MHB)
Quỹ Tín dụng Nhân dân, Ngân hàng cổ phần
Stt /Tên ngân hàng / Vốn điều lệ / Tên giao dịch tiếng Anh
Ngân hàng Á Châu 2.530 tỷ (AsiaCommercialBank)
Ngân hàng Đại Á 500 tỷ (DaiABank)
Ngân hàng Đông Á 1,400 tỷ (DongABank)
Ngân hàng Đông Nam Á 2.550 tỷ (đến 12/2007) (SEABank)
Ngân hàng Đại Dương 200 tỷ (OceanBank / OCB)
Ngân hàng Đệ Nhất 300 tỷ (FirstBank)
Ngân hàng An Bình 1.131 tỷ (ABBank)
Ngân hàng Bắc Á 400 tỷ (NASBank /NASB)
Ngân hàng Dầu khí Toàn Cầu 500 tỷ (GP.Bank)
Ngân hàng Gia Định 210 tỷ (GiadịnhBank)
Ngân hàng Hàng hải 700 tỷ (Maritimebank / MSB)
Ngân hàng Kỹ Thương Việt Nam 1.500 tỷ (Techcombank)
Ngân hàng Kiên Long 580 tỷ
Ngân hàng Nam Á 576 tỷ (NamABank)
Ngân hàng Nam Việt 500 tỷ
Ngân hàng Các doanh nghiệp Ngoài quốc doanh 750 tỷ (VPBank)
Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam 171.000 tỷ (Vietcombank)
Ngân hàng phát triển Nhà Hà Nội 1.260 tỷ (Habubank / HBB)
Ngân hàng Phát triển Nhà TPHCM 500 tỷ (HDB)
Ngân hàng Phương Đông 775 tỷ (Oricombank / OCB)
Ngân hàng Phương Nam 1.290 tỷ (Southernbank / PNB)
Ngân hàng Quân Đội 1.045 tỷ (Military Bank / MCSB, MB)
Ngân hàng Miền Tây 1.000 tỷ (www.WesternBank.vn)
Ngân hàng Quốc tế 1.000 tỷ (VIBank / VIB)
Ngân hàng TMCP Sài Gòn 1.200 tỷ (SCB)
Ngân hàng Sài Gòn Công Thương 689 tỷ (Saigonbank)
Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín 4.494tỷ (Sacombank)
Ngân hàng Sài Gòn-Hà Nội 500 tỷ (SHB / Sahabank)
Ngân hàng Thái Bình Dương 553 tỷ (PacificBank)
Ngân hàng Việt Á 500 tỷ (VietABank / VAB)
Ngân hàng Việt Hoa 73 tỷ
Ngân hàng Việt Nam Thương tín 500 tỷ
Ngân hàng Xăng dầu Petrolimex 200 tỷ (Petrolimex Group Bank / PGBank)
Ngân hàng Xuất nhập khẩu 1.870 tỷ (Eximbank / EIB)
Ngân hàng Bảo Việt (1.000 tỷ đồng)
Ngân hàng Dầu khí (5.000 tỷ đồng)
Ngân hàng Liên Việt (3.300 tỷ đồng)
Ngân hàng FPT (1.000 tỷ đồng)
(Vốn điều lệ chưa cập nhật)Bốn ngân hàng cuối trong danh sách mới được chấp thuận về nguyên tắc.
Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) 202.000 tỷ
Ngân hàng Công thương Việt Nam (Incombank)
Ngân hàng Phát triển Việt Nam (VDB)
Ngân hàng Chính sách xã hội Việt Nam
Ngân hàng Phát triển nhà đồng bằng sông Cửu Long (MHB)
Quỹ Tín dụng Nhân dân, Ngân hàng cổ phần
Stt /Tên ngân hàng / Vốn điều lệ / Tên giao dịch tiếng Anh
Ngân hàng Á Châu 2.530 tỷ (AsiaCommercialBank)
Ngân hàng Đại Á 500 tỷ (DaiABank)
Ngân hàng Đông Á 1,400 tỷ (DongABank)
Ngân hàng Đông Nam Á 2.550 tỷ (đến 12/2007) (SEABank)
Ngân hàng Đại Dương 200 tỷ (OceanBank / OCB)
Ngân hàng Đệ Nhất 300 tỷ (FirstBank)
Ngân hàng An Bình 1.131 tỷ (ABBank)
Ngân hàng Bắc Á 400 tỷ (NASBank /NASB)
Ngân hàng Dầu khí Toàn Cầu 500 tỷ (GP.Bank)
Ngân hàng Gia Định 210 tỷ (GiadịnhBank)
Ngân hàng Hàng hải 700 tỷ (Maritimebank / MSB)
Ngân hàng Kỹ Thương Việt Nam 1.500 tỷ (Techcombank)
Ngân hàng Kiên Long 580 tỷ
Ngân hàng Nam Á 576 tỷ (NamABank)
Ngân hàng Nam Việt 500 tỷ
Ngân hàng Các doanh nghiệp Ngoài quốc doanh 750 tỷ (VPBank)
Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam 171.000 tỷ (Vietcombank)
Ngân hàng phát triển Nhà Hà Nội 1.260 tỷ (Habubank / HBB)
Ngân hàng Phát triển Nhà TPHCM 500 tỷ (HDB)
Ngân hàng Phương Đông 775 tỷ (Oricombank / OCB)
Ngân hàng Phương Nam 1.290 tỷ (Southernbank / PNB)
Ngân hàng Quân Đội 1.045 tỷ (Military Bank / MCSB, MB)
Ngân hàng Miền Tây 1.000 tỷ (www.WesternBank.vn)
Ngân hàng Quốc tế 1.000 tỷ (VIBank / VIB)
Ngân hàng TMCP Sài Gòn 1.200 tỷ (SCB)
Ngân hàng Sài Gòn Công Thương 689 tỷ (Saigonbank)
Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín 4.494tỷ (Sacombank)
Ngân hàng Sài Gòn-Hà Nội 500 tỷ (SHB / Sahabank)
Ngân hàng Thái Bình Dương 553 tỷ (PacificBank)
Ngân hàng Việt Á 500 tỷ (VietABank / VAB)
Ngân hàng Việt Hoa 73 tỷ
Ngân hàng Việt Nam Thương tín 500 tỷ
Ngân hàng Xăng dầu Petrolimex 200 tỷ (Petrolimex Group Bank / PGBank)
Ngân hàng Xuất nhập khẩu 1.870 tỷ (Eximbank / EIB)
Ngân hàng Bảo Việt (1.000 tỷ đồng)
Ngân hàng Dầu khí (5.000 tỷ đồng)
Ngân hàng Liên Việt (3.300 tỷ đồng)
Ngân hàng FPT (1.000 tỷ đồng)
(Vốn điều lệ chưa cập nhật)Bốn ngân hàng cuối trong danh sách mới được chấp thuận về nguyên tắc.
Các tổchức tín dụng nhà nước bao gồm:
1.Ngân hàng Chính sách xã hội Việt Nam
Trụ sở chính : 68 Đường Trường Chinh, Đống Đa, Hà Nội
Vốn điều lệ : 5.988 tỷđồng
Được thành lập theo quyết định số230/QĐ-NH5 ngày 01/09/1995
2.Ngân hàng Công thương Việt Nam
Trụ sở chính : 108 Trần Hưng Đạo, Hà Nội
Vốn điều lệ : 7.554 tỷđồng
Được thành lập theo quyết định số285/QĐ-NH5 ngày 21/09/1996
3.Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam
Trụ sở chính : 191 Bà Triệu, Hoàn Kiếm, Hà Nội
Vốn điều lệ : 7.490tỷđồng
Được thành lập theo quyết định số287 /QĐ-NH5 ngày 21/09/1996
4.Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam
Trụ sở chính : Số 2 Láng Hạ, Ba Đình, Hà Nội
Vốn điều lệ : 10.400 tỷđồng
Được thành lập theo quyết định số280/QĐ-NH5 ngày 15/10/1996
5.Ngân hàng Phát triển nhà Đồng bằng sông Cửu Long
Trụ sở chính : Số 9 Võ Văn Tần - Quận 3 - TP HồChí Minh
Vốn điều lệ : 744 tỷđồng
Được thành lập theo quyết định số769/TTg ngày 18/09/1997
6.Ngân hàng phát triển Việt Nam
Trụ sở chính : 25A Cát Linh, Hà Nội
Vốn điều lệ : 5.000 tỷđồng
Được thành lập theo quyết định số 108/2006/QĐ-TTg ngày 15/05/2006
Các ngân hàng thương mại cổ phần đô thị bao gồm:
Stt Tên ngân hàng Số đăng ký
Ngày cấp Vốn pháp định Địa chỉ trụ sở chính
1 An Bình 0031/NH-GP
15/04/1993 2.300 tỷ đồng 47 Điện Biên Phủ, Q1, TPHCM
2 Bắc Á 0052/NHGP
01/09/1994 400 tỷ đồng 117 Quang Trung. TP Vinh. Nghệ An
3 Dầu khí Toàn Cầu 0043/NH-GP
13/11/1993 1.000 tỷ đồng 273 Kim Mã, Ba Đình, Hà Nội
4 Gia Định 0025/NHGP
22/08/1992 444 tỷđồng 135 Phan Đăng Lưu, Q. Phú Nhuận, TPHCM
5 Hàng hải 0001/NHGP
08/06/1991 1400 tỷ đồng Toà nhà VIT 519 Kim Mã, Hà Nội
6 Kiên Long 0054/NH-GP
18/09/1995 580 tỷ đồng 44 Phạm Hồng Thái – P.Vĩnh Thanh Vân–TX Rạch giá-Tỉnh Kiên Giang
7 Kỹ Thương 0040/NHGP
06/08/1993 2.521 tỷ đồng 70-72 Bà Triệu. Hà Nội
8 Miền Tây 0016/NH-GP
06/04/1992 200 tỷ đồng 127 Lý Tự Trọng, P. An Hiệp, TP Cần Thơ
9 Nam Việt 0057/NH-GP
18/09/1995 500 tỷ đồng 39-41-43 Bến Chương Dương, Q1, TPHCM
10 Nam Á 0026/NHGP
22/08/1992 575,9 tỷ đồng 97 bis Hàm Nghi, Q1, TPHCM
11 Ngoài quốc doanh 0042/NHGP
12/08/1993 1.500 tỷ đồng số 8 Lý Thái Tổ, Hoàn Kiếm, Hà Nội
12 Nhà Hà Nội 0020/NHGP
06/06/1992 1.400 tỷ đồng B7 Giảng Võ. Q Ba Đình. Hà Nội
13 Phát triển Nhà TPHCM 0019/NHGP
06/06/1992 500 tỷ đồng 33-39 Pasteur. Q1. TP HCM
14 Phương Nam 0030/NHGP
17/03/1993 1.434 tỷ đồng 279 Lý Thường Kiệt. Q11. TP HCM
15 Phương Đông 0061/NHGP
13/04/1996 1.111 tỷđồng 45 Lê Duẩn. Q1. TP HCM
16 Quân Đội 0054/NHGP
14/09/1994 1.547 tỷ đồng 03 Liễu Giai. Q Ba Đình. Hà Nội
17 Quốc tế 0060/NHGP
25/01/1996 2.000 tỷ đồng 64-68 Lý Thường Kiệt. Hà Nội
18 Sài Gòn 0018/NHGP
06/06/1992 1.970 tỷ đồng 193, 203 Trần Hưng Đạo, Q1 TPHCM
19 Sài Gòn-Hà Nội 0041/NH-GP
13/11/1993 500 tỷ đồng 138- Đường 3/2- Phường Hưng Lợi – TP Cần Thơ - Tỉnh Cần Thơ
20 Sài gòn công thương 0034/NHGP
04/05/1993 1.020 tỷđồng Số 2C Phú Đức Chính,Q1. TPHCM
21 Sài gòn thương tín 0006/NHGP
05/12/1991 4.449 tỷ đồng 266-268 Nam kỳ khởi nghĩa. Q3.TPHCM
22 Thái Bình Dương 0028/NHGP
22/08/1993 553 tỷ đồng 340 Hoàng Văn Thụ, Q.Tân Bình, TPHCM
23 Việt Nam Thương tín 2399/QĐ-NHNN
15/12/2006 500 tỷ đồng 35 Trần Hưng Đạo, TX Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng
24 Việt Á 12/NHGP
09/05/2003 500 tỷđồng 115-121 Nguyễn Công Trứ.Q1.TP HCM
25 Xuất nhập khẩu 0011/NHGP
06/04/1992 2.800 tỷ đồng 7 Lê Thị Hồng Gấm. Q1. TPHCM
26 Xăng dầu Petrolimex 0045/NH-GP
13/11/1993 200 tỷ đồng 132-134 Nguyễn Huệ, Thịxã Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp
27 Á Châu 0032/NHGP
24/04/1993 2.630 tỷ đồng 442 Nguyễn Thị Minh Khai. Q3. TP HCM
28 Đông Nam Á 0051/NHGP
25/03/1994 3.000 tỷ đồng 16 Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội
29 Đông Á 0009/NHGP
27/03/1992 1,400 tỷđồng 130 Phan Đăng Lưu. Q PhúNhuận. TPHCM
30 Đại Dương 0048/NH-GP
30/12/1993 1.000 tỷ đồng Số 199-Đường Nguyễn Lương Bằng - TP Hải Dương
31 Đại Tín 0047/NH-GP
29/12/1993 504 tỷ đồng Xã Long Hoà-Huyện Cần Đước-Tỉnh Long An
32 Đại Á 0036/NH-GP
23/09/1993 500 tỷ đồng 56-58 Đường Cách mạnh tháng 8-Thành phố Biên Hoà-Tỉnh Đồng Nai
33 Đệ Nhất 0033/NHGP
27/04/1992 300 tỷ đồng 715 Trần Hưng Đạo. Q5. TPHCM
Các ngân hàng thương mại cổ phần nông thôn bao gồm:
Stt Tên ngân hàng Số đăng ký Ngày cấp Vốn điều lệ Địa chỉ trụ sở chính
1 Mỹ Xuyên 0022/NH-GP
12/09/1992 500 tỷ đồng 248,Trần Hưng Đạo-Phường MỹXuyên-Thị xã Long Xuyên- Tỉnh An Giang
Loại hình Ngân hàng liên doanh tại Việt Nam
STT Tên ngân hàng Số Giấy Phép Ngày tháng cấp giấy phép Địa chỉ Vốn điều lệ(triệu USD)
1 INDOVINA BANK 135/GP-SCCI 21/11/1990 39 Hàm Nghi, Q1, TPHCM 50 triệu USD
2 SHINHANVINA BANK 10/NH-GP 04/01/1993 3-5 HồTùng Mậu, Q.1, TPHCM 30 triệu USD
3 VID PUBLIC BANK 01/NH-GP 25/03/1992 53 Quang Trung, Hà Nội 20 triệu USD
4 VINASIAM (Việt Thái) 19/NH-GP 20/04/1995 2 Phú Đức Chính, Q.1, TPHCM 20 triệu USD
5 Việt-Nga 11/GP-NHNN 30/10/2006 85 Lý Thường Kiệt, Quận Hoàn Kiếm, Hà NộI 30 triệu USD
Loại hình Chi nhánh ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam
STT Tên ngân hàng Số Giấy Phép Ngày tháng cấp giấy phép Địa chỉ Vốnđiều lệ
(triệu USD)
1.Ngân hàng Chính sách xã hội Việt Nam
Trụ sở chính : 68 Đường Trường Chinh, Đống Đa, Hà Nội
Vốn điều lệ : 5.988 tỷđồng
Được thành lập theo quyết định số230/QĐ-NH5 ngày 01/09/1995
2.Ngân hàng Công thương Việt Nam
Trụ sở chính : 108 Trần Hưng Đạo, Hà Nội
Vốn điều lệ : 7.554 tỷđồng
Được thành lập theo quyết định số285/QĐ-NH5 ngày 21/09/1996
3.Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam
Trụ sở chính : 191 Bà Triệu, Hoàn Kiếm, Hà Nội
Vốn điều lệ : 7.490tỷđồng
Được thành lập theo quyết định số287 /QĐ-NH5 ngày 21/09/1996
4.Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam
Trụ sở chính : Số 2 Láng Hạ, Ba Đình, Hà Nội
Vốn điều lệ : 10.400 tỷđồng
Được thành lập theo quyết định số280/QĐ-NH5 ngày 15/10/1996
5.Ngân hàng Phát triển nhà Đồng bằng sông Cửu Long
Trụ sở chính : Số 9 Võ Văn Tần - Quận 3 - TP HồChí Minh
Vốn điều lệ : 744 tỷđồng
Được thành lập theo quyết định số769/TTg ngày 18/09/1997
6.Ngân hàng phát triển Việt Nam
Trụ sở chính : 25A Cát Linh, Hà Nội
Vốn điều lệ : 5.000 tỷđồng
Được thành lập theo quyết định số 108/2006/QĐ-TTg ngày 15/05/2006
Các ngân hàng thương mại cổ phần đô thị bao gồm:
Stt Tên ngân hàng Số đăng ký
Ngày cấp Vốn pháp định Địa chỉ trụ sở chính
1 An Bình 0031/NH-GP
15/04/1993 2.300 tỷ đồng 47 Điện Biên Phủ, Q1, TPHCM
2 Bắc Á 0052/NHGP
01/09/1994 400 tỷ đồng 117 Quang Trung. TP Vinh. Nghệ An
3 Dầu khí Toàn Cầu 0043/NH-GP
13/11/1993 1.000 tỷ đồng 273 Kim Mã, Ba Đình, Hà Nội
4 Gia Định 0025/NHGP
22/08/1992 444 tỷđồng 135 Phan Đăng Lưu, Q. Phú Nhuận, TPHCM
5 Hàng hải 0001/NHGP
08/06/1991 1400 tỷ đồng Toà nhà VIT 519 Kim Mã, Hà Nội
6 Kiên Long 0054/NH-GP
18/09/1995 580 tỷ đồng 44 Phạm Hồng Thái – P.Vĩnh Thanh Vân–TX Rạch giá-Tỉnh Kiên Giang
7 Kỹ Thương 0040/NHGP
06/08/1993 2.521 tỷ đồng 70-72 Bà Triệu. Hà Nội
8 Miền Tây 0016/NH-GP
06/04/1992 200 tỷ đồng 127 Lý Tự Trọng, P. An Hiệp, TP Cần Thơ
9 Nam Việt 0057/NH-GP
18/09/1995 500 tỷ đồng 39-41-43 Bến Chương Dương, Q1, TPHCM
10 Nam Á 0026/NHGP
22/08/1992 575,9 tỷ đồng 97 bis Hàm Nghi, Q1, TPHCM
11 Ngoài quốc doanh 0042/NHGP
12/08/1993 1.500 tỷ đồng số 8 Lý Thái Tổ, Hoàn Kiếm, Hà Nội
12 Nhà Hà Nội 0020/NHGP
06/06/1992 1.400 tỷ đồng B7 Giảng Võ. Q Ba Đình. Hà Nội
13 Phát triển Nhà TPHCM 0019/NHGP
06/06/1992 500 tỷ đồng 33-39 Pasteur. Q1. TP HCM
14 Phương Nam 0030/NHGP
17/03/1993 1.434 tỷ đồng 279 Lý Thường Kiệt. Q11. TP HCM
15 Phương Đông 0061/NHGP
13/04/1996 1.111 tỷđồng 45 Lê Duẩn. Q1. TP HCM
16 Quân Đội 0054/NHGP
14/09/1994 1.547 tỷ đồng 03 Liễu Giai. Q Ba Đình. Hà Nội
17 Quốc tế 0060/NHGP
25/01/1996 2.000 tỷ đồng 64-68 Lý Thường Kiệt. Hà Nội
18 Sài Gòn 0018/NHGP
06/06/1992 1.970 tỷ đồng 193, 203 Trần Hưng Đạo, Q1 TPHCM
19 Sài Gòn-Hà Nội 0041/NH-GP
13/11/1993 500 tỷ đồng 138- Đường 3/2- Phường Hưng Lợi – TP Cần Thơ - Tỉnh Cần Thơ
20 Sài gòn công thương 0034/NHGP
04/05/1993 1.020 tỷđồng Số 2C Phú Đức Chính,Q1. TPHCM
21 Sài gòn thương tín 0006/NHGP
05/12/1991 4.449 tỷ đồng 266-268 Nam kỳ khởi nghĩa. Q3.TPHCM
22 Thái Bình Dương 0028/NHGP
22/08/1993 553 tỷ đồng 340 Hoàng Văn Thụ, Q.Tân Bình, TPHCM
23 Việt Nam Thương tín 2399/QĐ-NHNN
15/12/2006 500 tỷ đồng 35 Trần Hưng Đạo, TX Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng
24 Việt Á 12/NHGP
09/05/2003 500 tỷđồng 115-121 Nguyễn Công Trứ.Q1.TP HCM
25 Xuất nhập khẩu 0011/NHGP
06/04/1992 2.800 tỷ đồng 7 Lê Thị Hồng Gấm. Q1. TPHCM
26 Xăng dầu Petrolimex 0045/NH-GP
13/11/1993 200 tỷ đồng 132-134 Nguyễn Huệ, Thịxã Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp
27 Á Châu 0032/NHGP
24/04/1993 2.630 tỷ đồng 442 Nguyễn Thị Minh Khai. Q3. TP HCM
28 Đông Nam Á 0051/NHGP
25/03/1994 3.000 tỷ đồng 16 Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội
29 Đông Á 0009/NHGP
27/03/1992 1,400 tỷđồng 130 Phan Đăng Lưu. Q PhúNhuận. TPHCM
30 Đại Dương 0048/NH-GP
30/12/1993 1.000 tỷ đồng Số 199-Đường Nguyễn Lương Bằng - TP Hải Dương
31 Đại Tín 0047/NH-GP
29/12/1993 504 tỷ đồng Xã Long Hoà-Huyện Cần Đước-Tỉnh Long An
32 Đại Á 0036/NH-GP
23/09/1993 500 tỷ đồng 56-58 Đường Cách mạnh tháng 8-Thành phố Biên Hoà-Tỉnh Đồng Nai
33 Đệ Nhất 0033/NHGP
27/04/1992 300 tỷ đồng 715 Trần Hưng Đạo. Q5. TPHCM
Các ngân hàng thương mại cổ phần nông thôn bao gồm:
Stt Tên ngân hàng Số đăng ký Ngày cấp Vốn điều lệ Địa chỉ trụ sở chính
1 Mỹ Xuyên 0022/NH-GP
12/09/1992 500 tỷ đồng 248,Trần Hưng Đạo-Phường MỹXuyên-Thị xã Long Xuyên- Tỉnh An Giang
Loại hình Ngân hàng liên doanh tại Việt Nam
STT Tên ngân hàng Số Giấy Phép Ngày tháng cấp giấy phép Địa chỉ Vốn điều lệ(triệu USD)
1 INDOVINA BANK 135/GP-SCCI 21/11/1990 39 Hàm Nghi, Q1, TPHCM 50 triệu USD
2 SHINHANVINA BANK 10/NH-GP 04/01/1993 3-5 HồTùng Mậu, Q.1, TPHCM 30 triệu USD
3 VID PUBLIC BANK 01/NH-GP 25/03/1992 53 Quang Trung, Hà Nội 20 triệu USD
4 VINASIAM (Việt Thái) 19/NH-GP 20/04/1995 2 Phú Đức Chính, Q.1, TPHCM 20 triệu USD
5 Việt-Nga 11/GP-NHNN 30/10/2006 85 Lý Thường Kiệt, Quận Hoàn Kiếm, Hà NộI 30 triệu USD
Loại hình Chi nhánh ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam
STT Tên ngân hàng Số Giấy Phép Ngày tháng cấp giấy phép Địa chỉ Vốnđiều lệ
(triệu USD)
1 ABN Amro Bank(Hà lan) 23/NHGP 14/09/1995 360 Kim Mã, Hà Nội 15 triệu USD
2 ANZ (Australia & New Zealand Banking Group) (Úc) 08/NH-GPCN 19/01/1996 TPHCM (CN phụ)
3 ANZ (Australia & New Zealand Banking Group) (Úc) 07/NH-GP 15/06/1992 14 Lê Thái Tổ, Hà Nội 20 triệu USD
4 BANK OF CHINA (Trung Quốc) 21/NH-GP 24/07/1995 115 Nguyễn Huệ, Q.1, TPHCM 15 triệu USD
5 BANK OF TOKYO MISUBISHI UFJ (Nhật) 24/NH-GP 17/02/1996 5B Tôn Đức Thắng, Q.1, TPHCM 45 triệu USD
6 BANKOK BANK(Thái lan) 03/NH-GP 15/04/1992 35 Nguyễn Huệ, Q.1,TPHCM 15 triệu USD
06/NH-GPCN 10/08/1994 Hà Nội (CN phụ) 56 Lý Thái Tổ
7 BNP (Banque Nationale de Paris) (Pháp) 05/NH-GP 05/06/1992 SaiGon Tower, 29 Lê Duẩn, Q.1, TPHCM 15 triệu USD
8 CALYON (Pháp) 02/NH-GP 01/04/1992 21-23 Nguyễn Thị Minh Khai, TPHCM 20 triệu USD
9 CALYON (Pháp) 04/NH-GP 27/05/1992 Hà Nội Tower, 49 Hai Bà Trưng, Hà Nội (CN phụ)
10 CHINFON COM. BANK (Đài loan) 11/NH-GP 09/04/1993 14 Láng Hạ, Hà Nội 30 triệu USD
07/NH-GPCN 24/12/1994 27 Tú Xương, Quận 3, TPHCM (CN phụ)
11 CITY BANK (Mỹ) 13/NH-GP 19/12/1994 17 Ngô Quyền,Hà Nội 20 triệu USD
12 CITY BANK (Mỹ) 35/NH-GPCN 22/12/1997 TPHCM(CN phụ)
13 Cathay United Bank (Đài Loan) 08/GP-NHNN 29/06/2005 123 Trần Quý Cáp, Thị xã Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam 15 triệu USD
14 Chinatrust Com.Bank (Đài loan) 04/NH-GP 06/02/2002 1-5 Lê Duẩn, Q1, TPHCM 15 triệu USD
15 DEUSTCHE BANK (Đức) 20/NH-GP 28/06/1995 Saigon Centre tầng 12,13,14,65 Lê Lợi, Q.1, TPHCM 15 triệu USD
16 FENB (Mỹ) 03/NHNN-GP 20/05/2004 Số 2A-4A, Tôn Đức Thắng, Q1, TP.HCM 15 triệu USD
17 First Commercial Bank (Đài loan) 09/NHNN-GP 09/12/2002 88 Đồng Khởi, Q1, TP HCM 15 triệu USD
18 HONGKONG SHANGHAI BANKING CORPERATION (Anh) 15/NH-GP 22/03/1995 235 Đồng khởi,Q.1, TPHCM 15 triệu USD
19 HONGKONG SHANGHAI BANKING CORPERATION (Anh) 01/NHNN-GP 04/01/2005 23 Phan Chu Trinh, Q.Hoàn Kiếm, Hà Nội 15 triệu USD
20 JP Morgan CHASE bank(Mỹ) 09/NH-GP 27/07/1999 29 Lê Duẩn, Q.1, TPHCM 15 triệu USD
21 KOREA EXCHANGE BANK (KEB) (Hàn Quốc) 298/NH-GP 29/08/1998 360 Kim Mã Hà nội 15 triệu USD
22 LAO-VIET BANK (Lào) 05/NH-GP 23/03/2000 17 Hàn Thuyên, Hà Nội 2,5 triệu USD
23 LAO-VIET BANK (Lào) 08/NHGP 14/04/2003 181 Hai Bà Trưng, Q1, TPHCM (CN thứ 2) 2,5 triệu USD
24 MAY BANK (Malaysia) 05/GP-NHNN 29/03/2005 Cao ốc Sun Wah Tower, 115 Nguyễn Huệ, Q1, TPHCM 15 triệu USD
25 MAY BANK (Malaysia) 22/NH-GP 15/08/1995 63 Lý Thái Tổ, Hà Nội 15 triệu USD
26 Mega International Commercial Co., (Đài loan) 25/NH-GP 03/05/1996 5B Tôn Đức Thắng, Q.1, TPHCM 15 triệu USD
27 Mizuho Corporate BANK(Nhật) 02/GP-NHNN 30/03/2006 Tầng 18, Sun Wah, 115 Nguyễn Huệ, Q1, TPHCM 15 triệu USD
28 Mizuho Corporate BANK(Nhật) 26/NH-GP 03/07/1996 63 Lý Thái Tổ, Hà Nội 15 triệu USD
29 NATEXIS (Pháp) 06/NH-GP 12/06/1992 173 Võ ThịSáu, Q3, TPHCM 15 triệu USD
30 OCBC (Singapore)(Keppel) 27/NH-GP 31/10/1996 SaiGon Tower, 29 Lê Duẩn, Q.1, TPHCM 15 triệu USD
31 SHINHAN BANK (Hàn Quốc) 17/NH-GP 25/03/1995 41 Nguyễn Thị Minh Khai, Q.1, TPHCM 15 triệu USD
32 STANDARD CHARTERED BANK (Anh) 12/NH-GP 01/06/1994 49 Hai Bà Trưng, Hà Nội 15 triệu USD
33 Standard Chartered Bank (Anh)- Chi nhánh TP HồChí Minh 12/GP-NHNN 28/12/2005 Tầng 2, Saigon Trade Center, Q1, TPHCM 15 triệu USD
34 Sumitomo-Mitsui Banking Corporation (Nhật Bản)(SMBC) 1855/GP-NHNN 20/12/2005 Toà nhà The Landmark T9, 5B Tôn Đức Thắng, Q1, TP Hồ Chí Minh 15 triệu USD
35 UNITED OVERSEAS BANK (UOB)(Singapore) 18/NH-GP 27/03/1995 17 Lê Duẩn, Q.1, TPHCM 15 triệu USD
36 WOORI BANK (Hàn Quốc)- Chi nhánh TP Hồ Chí Minh 1854/GP-NHNN 20/12/2005 P808, lầu 18 toà nhà Sun Wah, 115 Nguyễn Huệ, Q1, TP Hồ Chí Minh 15 triệu USD
37 WOORI BANK(Hàn Quốc) (Hanvit cũ) 16/NH-GP 10/07/1997 360 Kim Mã, Hà Nội 15 triệu USD
Loại hình Văn phòng đại diện ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam
STT Tên ngân hàng Số Giấy Phép Ngày tháng cấp giấy phép Địa chỉ
1 ABN Amro (Hà Lan) 294/QĐ-NHNN 30/01/2007 162 Pasteur, Q.1 HCM
2 ANZ BANK (Úc) 07/GP-VPĐD 10/04/2003 6 Phan Văn Trị Cần Thơ
3 Acom Co., Ltd (Nhật) 06/GP-NHNN 30/05/2006 Tầng M Toà nhà Sun Wah, 115 Nguyễn Huệ, Q1, TPHCM
4 American Express Bank (Mỹ) 1622/QĐ-NHNN 10/11/2005 31 Hai Bà Trưng, Hà Nội
5 American Express Bank (Mỹ) 01/GP-NHNN 29/01/2007 Số8 Nguyễn Huệ, Q1, TPHCM
6 BHF - Bank Aktiengesellschaft (Đức) 293/QĐ-NHNN 30/01/2007 35 Nguyễn Huệ, Q.1, HCM
7 BNP Paribas (Pháp) 1588/QĐ-NHNN 11/08/2006 6B Tràng Tiền, Hà Nội
8 Bank of India (Ấn Độ) 2355/QĐ-NHNN 07/12/2006 Số 2 Thi Sách, Q.1, Tp HCM
9 Bayerische Hypo-und Vereinsbank (Đức) 1991/QD-NHNN 20/10/2006 2 Ngô Quyền, Hà Nội
10 Bipielle Bank (Adamas) (ThuỵSỹ) 292/QĐ-NHNN 30/01/2007 40 Bà Huyện Thanh Quan HCM
11 Bipielle Bank (Adamas) (ThuỵSỹ) 1489/QĐ-NHNN 22/11/2004 50 Thi Sách Hà Nội
12 Cathay United Bank (Đài Loan) 09/GP-NHNN 06/12/2004 88 Hai Bà Trưng, Hà Nội
13 Cathay United Bank (Đài Loan) 06/GP-NHNN 12/05/2005 26 Hồ Tùng Mậu, Q1, TPHCM
14 Chinatrust Commercial Bank (Đài loan) 711/QĐ-NHNN 12/04/2006 41B Lý Thái Tổ Hà Nội
15 Commerzbank (Đức) 03/GP-NHNN 11/04/2006 Toà nhà Landmark, 5B Tôn Đức Thắng, Q1, TPHCM
16 Commonwealth Bank of Australia (Australia) 1563/QĐ-NHNN 28/10/2005 31 Hai Bà Trưng Hà Nội
17 DEUSTCHE BANK (Đức) 04/GP-NHNN 04/05/2007 Hà Nội
18 Dresdner Bank AG (Đức) 1657/QĐ-NHNN 17/11/2005 31 Hai Bà Trưng Hà Nội
19 E.Sun Commercial Bank (Đài Loan) 03/GP-NHNN 11/04/2007 37 Tôn Đức Thắng, Q1, TPHCM
20 First Commercial Bank (Đài loan) 312/QĐ-NHNN 30/03/2004 198 Trần Quang Khải, Hà nội
21 Fortis Bank (Bỉ) 08/GP-NHNN 11/09/2006 Toà nhà Daewoo, Ba Đình, Hà Nội
22 Fortis Bank (Bỉ) 1633/QĐ-NHNN 11/11/2005 115 Nguyễn Huệ, Q.1, HCM
23 Fubon Bank (Hongkong) Limited (Hồng Kông) 1530/QĐ-NHNN 24/10/2005 115 Nguyễn Huệ, Q1, TPHCM
24 GE Money (Hồng Kụng) 05/GP-NHNN 20/04/2006 P606 Metropole Center, 56 Lý Thái Tổ, Hoàn Kiếm, Hoàn Kiếm
25 HSH Nord Bank AG (Hamburgische Landesbank) (Đức) 346/QĐ-NHNN 06/04/2004 44B Lý Thường Kiệt, Hà Nội
26 Hana Bank (Hàn Quốc) 56/GP-NHNN 12/11/2007 Tầng 10, Toà nhà Bitexco, 19-25 Nguyễn Huệ, Q.1, TP.HCM
27 Hongkong & Shanghai Banking Corporation (HSBC) (Anh) 1829/QĐ-NHNN 21/09/2006 12 Đại lộ Hoà Bình, phườn An Cư, Ninh Kiều, Cần Thơ
28 Hua Nan Commercial Bank, Ltd (Đài Loan) 05/GP-VPĐD 11/06/2004 535 Kim Mã, Hà Nội
29 Indian Oversea Bank (Ấn Độ) 22/GP-NHNN 25/01/2008
30 Industrial Bank of Korea (Hàn Quốc) 10/GP-NHNN-VPĐD 13/10/2005 34 Lê Duẩn, Q.1, Tp HCM
31 JP Morgan Chase Bank (Mỹ) 1567/QĐ-NHNN 22/12/2005 31 Hai Bà Trưng Hà Nội
32 Kookmin Bank 22/GP-NHNN 21/09/2007 1709A Trung tâm thương mại Sài Gòn, 37 Tôn Đức Thắng, Q1, TPHCM
33 Korea Exchange Bank (Hàn quốc) 06/GP-VPĐD 24/07/2002 34 Lê Duẩn, Q.1, Tp HCM
34 KrasBank (Nga) 01/GP-VPĐD 28/01/2003 37 Tôn Đức Thắng, Q.1, Tp HCM
35 Land Bank of Taiwan (Đài Loan) 07/GP-NHNN 12/05/2005 Lầu 7, 5B Tôn Đức Thắng, Q1, TPHCM
36 Landesbank Baden-Wuerttemberg (Đức) 754/QĐ-NHNN 17/04/2006 27 Lý Thái TổHà Nội
37 Mitsubishi UFJ Lease & Finance Company Limited 17/GP-NHMM 13/09/2007 TPHCM
38 Natexis Banque BFCE (Pháp) 1494/QĐ-NHNN 22/11/2004 53 Quang Trung, Hà Nội
39 National Bank of Kuwait (Cô-oét) 1124/QĐ-NHNN 09/09/2004 Sun Wah Tower, 115 Nguyễn Huệ, Q1, TPHCM
40 Nova Scotia Bank (Canada) 2116/QĐ-NHNN 10/11/2006 17 Ngô Quyền,Hà Nội
41 Reiffeisen Zentral Bank Ostrreich (RZB) (Áo) 242/QĐ-NHNN 10/03/2005 6 Phùng Khắc Hoan, Q.1, Tp HCM
42 Sinopac Bank (Đài Loan) 1450/QĐ-NHNN 24/07/2006 2A-4A, Tôn Đức Thắng, Q1, TPHCM
43 Sociộtộ Gộnộrale Bank (Pháp) 1589/QĐ-NHNN 11/08/2006 2A-4A Tôn Đức Thắng, Q.1, Tp HCM
44 Sociộtộ Gộnộrale Bank (Pháp) 1590/QĐ-NHNN 11/08/2006 44B Lý Thường Kiệt, Hà Nội
45 Taishin International Bank (Đài Loan) 02/GP-NHNN 11/01/2005 Số 8 Nguyễn Huệ, Q1, TPHCM
46 Taiwan Shin Kong Commercial Bank 23/GP-NHNN 21/09/2007 Lầu 3, Broadway D, 152 Nguyễn Lương Bằng, Q7, TPHCM
47 The Shanghai Commercial and Savings Bank, Ltd (Đài Loan) 11/GP-NHNN 01/12/2005 Đồng Nai
48 The Sumitomo Bank, Ltd. (Nhật) 07/GP-NHNN 24/09/2004 44Lý Thường Kiệt, Hà Nội
49 Union Bank of Taiwan (Đài Loan) 1290/QĐ-NHNN 30/08/2005 8 Nguyễn Huệ, Q.1, Tp HCM
50 Visa International (Mỹ) 03/GP-NHNN 26/01/2005 SaiGon Tower, 29 Lê Duẩn, Q.1, TPHCM
51 Wachovia, N.A (Mỹ) 01/GP-NHNN 20/02/2006 6B Tràng Tiền, Hà Nội
52 Wachovia, N.A (Mỹ) 16/GP-VPĐD 08/08/2003 235 Đồng Khởi, Quận 1, Tp HCM
2 ANZ (Australia & New Zealand Banking Group) (Úc) 08/NH-GPCN 19/01/1996 TPHCM (CN phụ)
3 ANZ (Australia & New Zealand Banking Group) (Úc) 07/NH-GP 15/06/1992 14 Lê Thái Tổ, Hà Nội 20 triệu USD
4 BANK OF CHINA (Trung Quốc) 21/NH-GP 24/07/1995 115 Nguyễn Huệ, Q.1, TPHCM 15 triệu USD
5 BANK OF TOKYO MISUBISHI UFJ (Nhật) 24/NH-GP 17/02/1996 5B Tôn Đức Thắng, Q.1, TPHCM 45 triệu USD
6 BANKOK BANK(Thái lan) 03/NH-GP 15/04/1992 35 Nguyễn Huệ, Q.1,TPHCM 15 triệu USD
06/NH-GPCN 10/08/1994 Hà Nội (CN phụ) 56 Lý Thái Tổ
7 BNP (Banque Nationale de Paris) (Pháp) 05/NH-GP 05/06/1992 SaiGon Tower, 29 Lê Duẩn, Q.1, TPHCM 15 triệu USD
8 CALYON (Pháp) 02/NH-GP 01/04/1992 21-23 Nguyễn Thị Minh Khai, TPHCM 20 triệu USD
9 CALYON (Pháp) 04/NH-GP 27/05/1992 Hà Nội Tower, 49 Hai Bà Trưng, Hà Nội (CN phụ)
10 CHINFON COM. BANK (Đài loan) 11/NH-GP 09/04/1993 14 Láng Hạ, Hà Nội 30 triệu USD
07/NH-GPCN 24/12/1994 27 Tú Xương, Quận 3, TPHCM (CN phụ)
11 CITY BANK (Mỹ) 13/NH-GP 19/12/1994 17 Ngô Quyền,Hà Nội 20 triệu USD
12 CITY BANK (Mỹ) 35/NH-GPCN 22/12/1997 TPHCM(CN phụ)
13 Cathay United Bank (Đài Loan) 08/GP-NHNN 29/06/2005 123 Trần Quý Cáp, Thị xã Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam 15 triệu USD
14 Chinatrust Com.Bank (Đài loan) 04/NH-GP 06/02/2002 1-5 Lê Duẩn, Q1, TPHCM 15 triệu USD
15 DEUSTCHE BANK (Đức) 20/NH-GP 28/06/1995 Saigon Centre tầng 12,13,14,65 Lê Lợi, Q.1, TPHCM 15 triệu USD
16 FENB (Mỹ) 03/NHNN-GP 20/05/2004 Số 2A-4A, Tôn Đức Thắng, Q1, TP.HCM 15 triệu USD
17 First Commercial Bank (Đài loan) 09/NHNN-GP 09/12/2002 88 Đồng Khởi, Q1, TP HCM 15 triệu USD
18 HONGKONG SHANGHAI BANKING CORPERATION (Anh) 15/NH-GP 22/03/1995 235 Đồng khởi,Q.1, TPHCM 15 triệu USD
19 HONGKONG SHANGHAI BANKING CORPERATION (Anh) 01/NHNN-GP 04/01/2005 23 Phan Chu Trinh, Q.Hoàn Kiếm, Hà Nội 15 triệu USD
20 JP Morgan CHASE bank(Mỹ) 09/NH-GP 27/07/1999 29 Lê Duẩn, Q.1, TPHCM 15 triệu USD
21 KOREA EXCHANGE BANK (KEB) (Hàn Quốc) 298/NH-GP 29/08/1998 360 Kim Mã Hà nội 15 triệu USD
22 LAO-VIET BANK (Lào) 05/NH-GP 23/03/2000 17 Hàn Thuyên, Hà Nội 2,5 triệu USD
23 LAO-VIET BANK (Lào) 08/NHGP 14/04/2003 181 Hai Bà Trưng, Q1, TPHCM (CN thứ 2) 2,5 triệu USD
24 MAY BANK (Malaysia) 05/GP-NHNN 29/03/2005 Cao ốc Sun Wah Tower, 115 Nguyễn Huệ, Q1, TPHCM 15 triệu USD
25 MAY BANK (Malaysia) 22/NH-GP 15/08/1995 63 Lý Thái Tổ, Hà Nội 15 triệu USD
26 Mega International Commercial Co., (Đài loan) 25/NH-GP 03/05/1996 5B Tôn Đức Thắng, Q.1, TPHCM 15 triệu USD
27 Mizuho Corporate BANK(Nhật) 02/GP-NHNN 30/03/2006 Tầng 18, Sun Wah, 115 Nguyễn Huệ, Q1, TPHCM 15 triệu USD
28 Mizuho Corporate BANK(Nhật) 26/NH-GP 03/07/1996 63 Lý Thái Tổ, Hà Nội 15 triệu USD
29 NATEXIS (Pháp) 06/NH-GP 12/06/1992 173 Võ ThịSáu, Q3, TPHCM 15 triệu USD
30 OCBC (Singapore)(Keppel) 27/NH-GP 31/10/1996 SaiGon Tower, 29 Lê Duẩn, Q.1, TPHCM 15 triệu USD
31 SHINHAN BANK (Hàn Quốc) 17/NH-GP 25/03/1995 41 Nguyễn Thị Minh Khai, Q.1, TPHCM 15 triệu USD
32 STANDARD CHARTERED BANK (Anh) 12/NH-GP 01/06/1994 49 Hai Bà Trưng, Hà Nội 15 triệu USD
33 Standard Chartered Bank (Anh)- Chi nhánh TP HồChí Minh 12/GP-NHNN 28/12/2005 Tầng 2, Saigon Trade Center, Q1, TPHCM 15 triệu USD
34 Sumitomo-Mitsui Banking Corporation (Nhật Bản)(SMBC) 1855/GP-NHNN 20/12/2005 Toà nhà The Landmark T9, 5B Tôn Đức Thắng, Q1, TP Hồ Chí Minh 15 triệu USD
35 UNITED OVERSEAS BANK (UOB)(Singapore) 18/NH-GP 27/03/1995 17 Lê Duẩn, Q.1, TPHCM 15 triệu USD
36 WOORI BANK (Hàn Quốc)- Chi nhánh TP Hồ Chí Minh 1854/GP-NHNN 20/12/2005 P808, lầu 18 toà nhà Sun Wah, 115 Nguyễn Huệ, Q1, TP Hồ Chí Minh 15 triệu USD
37 WOORI BANK(Hàn Quốc) (Hanvit cũ) 16/NH-GP 10/07/1997 360 Kim Mã, Hà Nội 15 triệu USD
Loại hình Văn phòng đại diện ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam
STT Tên ngân hàng Số Giấy Phép Ngày tháng cấp giấy phép Địa chỉ
1 ABN Amro (Hà Lan) 294/QĐ-NHNN 30/01/2007 162 Pasteur, Q.1 HCM
2 ANZ BANK (Úc) 07/GP-VPĐD 10/04/2003 6 Phan Văn Trị Cần Thơ
3 Acom Co., Ltd (Nhật) 06/GP-NHNN 30/05/2006 Tầng M Toà nhà Sun Wah, 115 Nguyễn Huệ, Q1, TPHCM
4 American Express Bank (Mỹ) 1622/QĐ-NHNN 10/11/2005 31 Hai Bà Trưng, Hà Nội
5 American Express Bank (Mỹ) 01/GP-NHNN 29/01/2007 Số8 Nguyễn Huệ, Q1, TPHCM
6 BHF - Bank Aktiengesellschaft (Đức) 293/QĐ-NHNN 30/01/2007 35 Nguyễn Huệ, Q.1, HCM
7 BNP Paribas (Pháp) 1588/QĐ-NHNN 11/08/2006 6B Tràng Tiền, Hà Nội
8 Bank of India (Ấn Độ) 2355/QĐ-NHNN 07/12/2006 Số 2 Thi Sách, Q.1, Tp HCM
9 Bayerische Hypo-und Vereinsbank (Đức) 1991/QD-NHNN 20/10/2006 2 Ngô Quyền, Hà Nội
10 Bipielle Bank (Adamas) (ThuỵSỹ) 292/QĐ-NHNN 30/01/2007 40 Bà Huyện Thanh Quan HCM
11 Bipielle Bank (Adamas) (ThuỵSỹ) 1489/QĐ-NHNN 22/11/2004 50 Thi Sách Hà Nội
12 Cathay United Bank (Đài Loan) 09/GP-NHNN 06/12/2004 88 Hai Bà Trưng, Hà Nội
13 Cathay United Bank (Đài Loan) 06/GP-NHNN 12/05/2005 26 Hồ Tùng Mậu, Q1, TPHCM
14 Chinatrust Commercial Bank (Đài loan) 711/QĐ-NHNN 12/04/2006 41B Lý Thái Tổ Hà Nội
15 Commerzbank (Đức) 03/GP-NHNN 11/04/2006 Toà nhà Landmark, 5B Tôn Đức Thắng, Q1, TPHCM
16 Commonwealth Bank of Australia (Australia) 1563/QĐ-NHNN 28/10/2005 31 Hai Bà Trưng Hà Nội
17 DEUSTCHE BANK (Đức) 04/GP-NHNN 04/05/2007 Hà Nội
18 Dresdner Bank AG (Đức) 1657/QĐ-NHNN 17/11/2005 31 Hai Bà Trưng Hà Nội
19 E.Sun Commercial Bank (Đài Loan) 03/GP-NHNN 11/04/2007 37 Tôn Đức Thắng, Q1, TPHCM
20 First Commercial Bank (Đài loan) 312/QĐ-NHNN 30/03/2004 198 Trần Quang Khải, Hà nội
21 Fortis Bank (Bỉ) 08/GP-NHNN 11/09/2006 Toà nhà Daewoo, Ba Đình, Hà Nội
22 Fortis Bank (Bỉ) 1633/QĐ-NHNN 11/11/2005 115 Nguyễn Huệ, Q.1, HCM
23 Fubon Bank (Hongkong) Limited (Hồng Kông) 1530/QĐ-NHNN 24/10/2005 115 Nguyễn Huệ, Q1, TPHCM
24 GE Money (Hồng Kụng) 05/GP-NHNN 20/04/2006 P606 Metropole Center, 56 Lý Thái Tổ, Hoàn Kiếm, Hoàn Kiếm
25 HSH Nord Bank AG (Hamburgische Landesbank) (Đức) 346/QĐ-NHNN 06/04/2004 44B Lý Thường Kiệt, Hà Nội
26 Hana Bank (Hàn Quốc) 56/GP-NHNN 12/11/2007 Tầng 10, Toà nhà Bitexco, 19-25 Nguyễn Huệ, Q.1, TP.HCM
27 Hongkong & Shanghai Banking Corporation (HSBC) (Anh) 1829/QĐ-NHNN 21/09/2006 12 Đại lộ Hoà Bình, phườn An Cư, Ninh Kiều, Cần Thơ
28 Hua Nan Commercial Bank, Ltd (Đài Loan) 05/GP-VPĐD 11/06/2004 535 Kim Mã, Hà Nội
29 Indian Oversea Bank (Ấn Độ) 22/GP-NHNN 25/01/2008
30 Industrial Bank of Korea (Hàn Quốc) 10/GP-NHNN-VPĐD 13/10/2005 34 Lê Duẩn, Q.1, Tp HCM
31 JP Morgan Chase Bank (Mỹ) 1567/QĐ-NHNN 22/12/2005 31 Hai Bà Trưng Hà Nội
32 Kookmin Bank 22/GP-NHNN 21/09/2007 1709A Trung tâm thương mại Sài Gòn, 37 Tôn Đức Thắng, Q1, TPHCM
33 Korea Exchange Bank (Hàn quốc) 06/GP-VPĐD 24/07/2002 34 Lê Duẩn, Q.1, Tp HCM
34 KrasBank (Nga) 01/GP-VPĐD 28/01/2003 37 Tôn Đức Thắng, Q.1, Tp HCM
35 Land Bank of Taiwan (Đài Loan) 07/GP-NHNN 12/05/2005 Lầu 7, 5B Tôn Đức Thắng, Q1, TPHCM
36 Landesbank Baden-Wuerttemberg (Đức) 754/QĐ-NHNN 17/04/2006 27 Lý Thái TổHà Nội
37 Mitsubishi UFJ Lease & Finance Company Limited 17/GP-NHMM 13/09/2007 TPHCM
38 Natexis Banque BFCE (Pháp) 1494/QĐ-NHNN 22/11/2004 53 Quang Trung, Hà Nội
39 National Bank of Kuwait (Cô-oét) 1124/QĐ-NHNN 09/09/2004 Sun Wah Tower, 115 Nguyễn Huệ, Q1, TPHCM
40 Nova Scotia Bank (Canada) 2116/QĐ-NHNN 10/11/2006 17 Ngô Quyền,Hà Nội
41 Reiffeisen Zentral Bank Ostrreich (RZB) (Áo) 242/QĐ-NHNN 10/03/2005 6 Phùng Khắc Hoan, Q.1, Tp HCM
42 Sinopac Bank (Đài Loan) 1450/QĐ-NHNN 24/07/2006 2A-4A, Tôn Đức Thắng, Q1, TPHCM
43 Sociộtộ Gộnộrale Bank (Pháp) 1589/QĐ-NHNN 11/08/2006 2A-4A Tôn Đức Thắng, Q.1, Tp HCM
44 Sociộtộ Gộnộrale Bank (Pháp) 1590/QĐ-NHNN 11/08/2006 44B Lý Thường Kiệt, Hà Nội
45 Taishin International Bank (Đài Loan) 02/GP-NHNN 11/01/2005 Số 8 Nguyễn Huệ, Q1, TPHCM
46 Taiwan Shin Kong Commercial Bank 23/GP-NHNN 21/09/2007 Lầu 3, Broadway D, 152 Nguyễn Lương Bằng, Q7, TPHCM
47 The Shanghai Commercial and Savings Bank, Ltd (Đài Loan) 11/GP-NHNN 01/12/2005 Đồng Nai
48 The Sumitomo Bank, Ltd. (Nhật) 07/GP-NHNN 24/09/2004 44Lý Thường Kiệt, Hà Nội
49 Union Bank of Taiwan (Đài Loan) 1290/QĐ-NHNN 30/08/2005 8 Nguyễn Huệ, Q.1, Tp HCM
50 Visa International (Mỹ) 03/GP-NHNN 26/01/2005 SaiGon Tower, 29 Lê Duẩn, Q.1, TPHCM
51 Wachovia, N.A (Mỹ) 01/GP-NHNN 20/02/2006 6B Tràng Tiền, Hà Nội
52 Wachovia, N.A (Mỹ) 16/GP-VPĐD 08/08/2003 235 Đồng Khởi, Quận 1, Tp HCM
0 nhận xét:
Đăng nhận xét