Kênh Tên Miền chuyên cung cấp tên miền đẹp, giá rẻ! Hãy liên hệ kỹ thuật: 0914205579 - Kinh doanh: 0912191357 để được tư vấn, hướng dẫn miễn phí, Cảm ơn quý khách đã ủng hộ trong thời gian qua!
kiem tien, kiem tien online, kiem tien truc tuyen, kiem tien tren mang
Thứ Hai, 8 tháng 10, 2012



Đây là danh sách các ngân hàng tại Việt Nam, bao gồm các ngân hàng thương mại nhà nước, ngân hàng thương mại cổ phần, ngân hàng liên doanh và ngân hàng có vốn đầu tư nước ngoài có chi nhánh tại Việt Nam.
Ngân hàng quốc doanh (xếp theo tổng khối lượng tài sản)
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (Agribank) 267.000 tỷ
Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) 202.000 tỷ
Ngân hàng Công thương Việt Nam (Incombank)
Ngân hàng Phát triển Việt Nam (VDB)
Ngân hàng Chính sách xã hội Việt Nam
Ngân hàng Phát triển nhà đồng bằng sông Cửu Long (MHB)
Quỹ Tín dụng Nhân dân, Ngân hàng cổ phần
Stt /Tên ngân hàng / Vốn điều lệ / Tên giao dịch tiếng Anh
Ngân hàng Á Châu 2.530 tỷ (AsiaCommercialBank)
Ngân hàng Đại Á 500 tỷ (DaiABank)
Ngân hàng Đông Á 1,400 tỷ (DongABank)
Ngân hàng Đông Nam Á 2.550 tỷ (đến 12/2007) (SEABank)
Ngân hàng Đại Dương 200 tỷ (OceanBank / OCB)
Ngân hàng Đệ Nhất 300 tỷ (FirstBank)
Ngân hàng An Bình 1.131 tỷ (ABBank)
Ngân hàng Bắc Á 400 tỷ (NASBank /NASB)
Ngân hàng Dầu khí Toàn Cầu 500 tỷ (GP.Bank)
Ngân hàng Gia Định 210 tỷ (GiadịnhBank)
Ngân hàng Hàng hải 700 tỷ (Maritimebank / MSB)
Ngân hàng Kỹ Thương Việt Nam 1.500 tỷ (Techcombank)
Ngân hàng Kiên Long 580 tỷ
Ngân hàng Nam Á 576 tỷ (NamABank)
Ngân hàng Nam Việt 500 tỷ
Ngân hàng Các doanh nghiệp Ngoài quốc doanh 750 tỷ (VPBank)
Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam 171.000 tỷ (Vietcombank)
Ngân hàng phát triển Nhà Hà Nội 1.260 tỷ (Habubank / HBB)
Ngân hàng Phát triển Nhà TPHCM 500 tỷ (HDB)
Ngân hàng Phương Đông 775 tỷ (Oricombank / OCB)
Ngân hàng Phương Nam 1.290 tỷ (Southernbank / PNB)
Ngân hàng Quân Đội 1.045 tỷ (Military Bank / MCSB, MB)
Ngân hàng Miền Tây 1.000 tỷ (www.WesternBank.vn)
Ngân hàng Quốc tế 1.000 tỷ (VIBank / VIB)
Ngân hàng TMCP Sài Gòn 1.200 tỷ (SCB)
Ngân hàng Sài Gòn Công Thương 689 tỷ (Saigonbank)
Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín 4.494tỷ (Sacombank)
Ngân hàng Sài Gòn-Hà Nội 500 tỷ (SHB / Sahabank)
Ngân hàng Thái Bình Dương 553 tỷ (PacificBank)
Ngân hàng Việt Á 500 tỷ (VietABank / VAB)
Ngân hàng Việt Hoa 73 tỷ
Ngân hàng Việt Nam Thương tín 500 tỷ
Ngân hàng Xăng dầu Petrolimex 200 tỷ (Petrolimex Group Bank / PGBank)
Ngân hàng Xuất nhập khẩu 1.870 tỷ (Eximbank / EIB)
Ngân hàng Bảo Việt (1.000 tỷ đồng)
Ngân hàng Dầu khí (5.000 tỷ đồng)
Ngân hàng Liên Việt (3.300 tỷ đồng)
Ngân hàng FPT (1.000 tỷ đồng)
(Vốn điều lệ chưa cập nhật)Bốn ngân hàng cuối trong danh sách mới được chấp thuận về nguyên tắc.
Các tchc tín dng nhà nước bao gm:
1.Ngân hàng Chính sách xã hi Vit Nam
Tr s chính : 68 Đường Trường Chinh, Đng Đa, Hà Ni
Vn điu l : 5.988 tđng
Được thành lp theo quyết đnh s230/QĐ-NH5 ngày 01/09/1995
2.Ngân hàng Công thương Vit Nam
Tr s chính : 108 Trn Hưng Đo, Hà Ni
Vn điu l : 7.554 tđng
Được thành lp theo quyết đnh s285/QĐ-NH5 ngày 21/09/1996
3.Ngân hàng Đu tư và Phát trin Vit Nam
Tr s chính : 191 Bà Triu, Hoàn Kiếm, Hà Ni
Vn điu l : 7.490tđng
Được thành lp theo quyết đnh s287 /QĐ-NH5 ngày 21/09/1996
4.Ngân hàng Nông nghip và Phát trin nông thôn Vit Nam
Tr s chính : S 2 Láng H, Ba Đình, Hà Ni
Vn điu l : 10.400 tđng
Được thành lp theo quyết đnh s280/QĐ-NH5 ngày 15/10/1996
5.Ngân hàng Phát trin nhà Đng bng sông Cu Long
Tr s chính : S 9 Võ Văn Tn - Qun 3 - TP HChí Minh
Vn điu l : 744 tđng
Được thành lp theo quyết đnh s769/TTg ngày 18/09/1997
6.Ngân hàng phát trin Vit Nam
Tr s chính : 25A Cát Linh, Hà Ni
Vn điu l : 5.000 tđng
Được thành lp theo quyết đnh s 108/2006/QĐ-TTg ngày 15/05/2006
Các ngân hàng th
ương mi c phn đô th bao gm:
Stt Tên ngân hàng S
đăng ký
Ngày c
p Vn pháp đnh Đa ch tr s chính
1 An Bình 0031/NH-GP
15/04/1993 2.300 t đng 47 Đin Biên Ph, Q1, TPHCM
2 Bc Á 0052/NHGP
01/09/1994 400 t đng 117 Quang Trung. TP Vinh. Ngh An
3 Du khí Toàn Cu 0043/NH-GP
13/11/1993 1.000 t đng 273 Kim Mã, Ba Đình, Hà Ni
4 Gia Đnh 0025/NHGP
22/08/1992 444 tđng 135 Phan Đăng Lưu, Q. Phú Nhun, TPHCM
5 Hàng hi 0001/NHGP
08/06/1991 1400 t đng Toà nhà VIT 519 Kim Mã, Hà Ni
6 Kiên Long 0054/NH-GP
18/09/1995 580 t đng 44 Phm Hng Thái – P.Vĩnh Thanh Vân–TX Rch giá-Tnh Kiên Giang
7 K Thương 0040/NHGP
06/08/1993 2.521 t đng 70-72 Bà Triu. Hà Ni
8 Min Tây 0016/NH-GP
06/04/1992 200 t đng 127 Lý T Trng, P. An Hip, TP Cn Thơ
9 Nam Vit 0057/NH-GP
18/09/1995 500 t đng 39-41-43 Bến Chương Dương, Q1, TPHCM
10 Nam Á 0026/NHGP
22/08/1992 575,9 t đng 97 bis Hàm Nghi, Q1, TPHCM
11 Ngoài quc doanh 0042/NHGP
12/08/1993 1.500 t đng s 8 Lý Thái T, Hoàn Kiếm, Hà Ni
12 Nhà Hà Ni 0020/NHGP
06/06/1992 1.400 t đng B7 Ging Võ. Q Ba Đình. Hà Ni
13 Phát trin Nhà TPHCM 0019/NHGP
06/06/1992 500 t đng 33-39 Pasteur. Q1. TP HCM
14 Phương Nam 0030/NHGP
17/03/1993 1.434 t đng 279 Lý Thường Kit. Q11. TP HCM
15 Phương Đông 0061/NHGP
13/04/1996 1.111 tđng 45 Lê Dun. Q1. TP HCM
16 Quân Đi 0054/NHGP
14/09/1994 1.547 t đng 03 Liu Giai. Q Ba Đình. Hà Ni
17 Quc tế 0060/NHGP
25/01/1996 2.000 t đng 64-68 Lý Thường Kit. Hà Ni
18 Sài Gòn 0018/NHGP
06/06/1992 1.970 t đng 193, 203 Trn Hưng Đo, Q1 TPHCM
19 Sài Gòn-Hà Ni 0041/NH-GP
13/11/1993 500 t đng 138- Đường 3/2- Phường Hưng Li – TP Cn Thơ - Tnh Cn Thơ
20 Sài gòn công thương 0034/NHGP
04/05/1993 1.020 tđng S 2C Phú Đc Chính,Q1. TPHCM
21 Sài gòn thương tín 0006/NHGP
05/12/1991 4.449 t đng 266-268 Nam kỳ khi nghĩa. Q3.TPHCM
22 Thái Bình Dương 0028/NHGP
22/08/1993 553 t đng 340 Hoàng Văn Th, Q.Tân Bình, TPHCM
23 Vit Nam Thương tín 2399/QĐ-NHNN
15/12/2006 500 t đng 35 Trn Hưng Đo, TX Sóc Trăng, tnh Sóc Trăng
24 Vit Á 12/NHGP
09/05/2003 500 tđng 115-121 Nguyn Công Tr.Q1.TP HCM
25 Xut nhp khu 0011/NHGP
06/04/1992 2.800 t đng 7 Lê Th Hng Gm. Q1. TPHCM
26 Xăng du Petrolimex 0045/NH-GP
13/11/1993 200 t đng 132-134 Nguyn Hu, Thxã Cao Lãnh-Tnh Đng Tháp
27 Á Châu 0032/NHGP
24/04/1993 2.630 t đng 442 Nguyn Th Minh Khai. Q3. TP HCM
28 Đông Nam Á 0051/NHGP
25/03/1994 3.000 t đng 16 Láng H, Đng Đa, Hà Ni
29 Đông Á 0009/NHGP
27/03/1992 1,400 tđng 130 Phan Đăng Lưu. Q PhúNhun. TPHCM
30 Đi Dương 0048/NH-GP
30/12/1993 1.000 t đng S 199-Đường Nguyn Lương Bng - TP Hi Dương
31 Đi Tín 0047/NH-GP
29/12/1993 504 t đng Xã Long Hoà-Huyn Cn Đước-Tnh Long An
32 Đi Á 0036/NH-GP
23/09/1993 500 t đng 56-58 Đường Cách mnh tháng 8-Thành ph Biên Hoà-Tnh Đng Nai
33 Đ Nht 0033/NHGP
27/04/1992 300 t đng 715 Trn Hưng Đo. Q5. TPHCM
Các ngân hàng thương mi c phn nông thôn bao gm:
Stt Tên ngân hàng S
đăng ký Ngày cp Vn điu l Đa ch tr s chính
1 M Xuyên 0022/NH-GP
12/09/1992 500 t đng 248,Trn Hưng Đo-Phường MXuyên-Th xã Long Xuyên- Tnh An Giang
Loi hình Ngân hàng liên doanh ti Vit Nam
STT Tên ngân hàng S Giy Phép Ngày tháng cp giy phép Đa ch Vn điu l(triu USD)
1 INDOVINA BANK 135/GP-SCCI 21/11/1990 39 Hàm Nghi, Q1, TPHCM 50 triu USD
2 SHINHANVINA BANK 10/NH-GP 04/01/1993 3-5 HTùng Mu, Q.1, TPHCM 30 triu USD
3 VID PUBLIC BANK 01/NH-GP 25/03/1992 53 Quang Trung, Hà Ni 20 triu USD
4 VINASIAM (Vit Thái) 19/NH-GP 20/04/1995 2 Phú Đc Chính, Q.1, TPHCM 20 triu USD
5 Vit-Nga 11/GP-NHNN 30/10/2006 85 Lý Thường Kit, Qun Hoàn Kiếm, Hà NI 30 triu USD
Loi hình Chi nhánh ngân hàng nước ngoài ti Vit Nam
STT Tên ngân hàng S
Giy Phép Ngày tháng cp giy phép Đa ch Vnđiu l
(tri
u USD)
1 ABN Amro Bank(Hà lan) 23/NHGP 14/09/1995 360 Kim Mã, Hà Ni 15 triu USD
2 ANZ (Australia & New Zealand Banking Group) (Úc) 08/NH-GPCN 19/01/1996 TPHCM (CN ph)
3 ANZ (Australia & New Zealand Banking Group) (Úc) 07/NH-GP 15/06/1992 14 Lê Thái T, Hà Ni 20 triu USD
4 BANK OF CHINA (Trung Quc) 21/NH-GP 24/07/1995 115 Nguyn Hu, Q.1, TPHCM 15 triu USD
5 BANK OF TOKYO MISUBISHI UFJ (Nht) 24/NH-GP 17/02/1996 5B Tôn Đc Thng, Q.1, TPHCM 45 triu USD
6 BANKOK BANK(Thái lan) 03/NH-GP 15/04/1992 35 Nguyn Hu, Q.1,TPHCM 15 triu USD
06/NH-GPCN 10/08/1994 Hà Ni (CN ph) 56 Lý Thái T
7 BNP (Banque Nationale de Paris) (Pháp) 05/NH-GP 05/06/1992 SaiGon Tower, 29 Lê Dun, Q.1, TPHCM 15 triu USD
8 CALYON (Pháp) 02/NH-GP 01/04/1992 21-23 Nguyn Th Minh Khai, TPHCM 20 triu USD
9 CALYON (Pháp) 04/NH-GP 27/05/1992 Hà Ni Tower, 49 Hai Bà Trưng, Hà Ni (CN ph)
10 CHINFON COM. BANK (Đài loan) 11/NH-GP 09/04/1993 14 Láng H, Hà Ni 30 triu USD
07/NH-GPCN 24/12/1994 27 Tú Xương, Qun 3, TPHCM (CN ph)
11 CITY BANK (M) 13/NH-GP 19/12/1994 17 Ngô Quyn,Hà Ni 20 triu USD
12 CITY BANK (M) 35/NH-GPCN 22/12/1997 TPHCM(CN ph)
13 Cathay United Bank (Đài Loan) 08/GP-NHNN 29/06/2005 123 Trn Quý Cáp, Th xã Tam Kỳ, tnh Qung Nam 15 triu USD
14 Chinatrust Com.Bank (Đài loan) 04/NH-GP 06/02/2002 1-5 Lê Dun, Q1, TPHCM 15 triu USD
15 DEUSTCHE BANK (Đc) 20/NH-GP 28/06/1995 Saigon Centre tng 12,13,14,65 Lê Li, Q.1, TPHCM 15 triu USD
16 FENB (M) 03/NHNN-GP 20/05/2004 S 2A-4A, Tôn Đc Thng, Q1, TP.HCM 15 triu USD
17 First Commercial Bank (Đài loan) 09/NHNN-GP 09/12/2002 88 Đng Khi, Q1, TP HCM 15 triu USD
18 HONGKONG SHANGHAI BANKING CORPERATION (Anh) 15/NH-GP 22/03/1995 235 Đng khi,Q.1, TPHCM 15 triu USD
19 HONGKONG SHANGHAI BANKING CORPERATION (Anh) 01/NHNN-GP 04/01/2005 23 Phan Chu Trinh, Q.Hoàn Kiếm, Hà Ni 15 triu USD
20 JP Morgan CHASE bank(M) 09/NH-GP 27/07/1999 29 Lê Dun, Q.1, TPHCM 15 triu USD
21 KOREA EXCHANGE BANK (KEB) (Hàn Quc) 298/NH-GP 29/08/1998 360 Kim Mã Hà ni 15 triu USD
22 LAO-VIET BANK (Lào) 05/NH-GP 23/03/2000 17 Hàn Thuyên, Hà Ni 2,5 triu USD
23 LAO-VIET BANK (Lào) 08/NHGP 14/04/2003 181 Hai Bà Trưng, Q1, TPHCM (CN th 2) 2,5 triu USD
24 MAY BANK (Malaysia) 05/GP-NHNN 29/03/2005 Cao c Sun Wah Tower, 115 Nguyn Hu, Q1, TPHCM 15 triu USD
25 MAY BANK (Malaysia) 22/NH-GP 15/08/1995 63 Lý Thái T, Hà Ni 15 triu USD
26 Mega International Commercial Co., (Đài loan) 25/NH-GP 03/05/1996 5B Tôn Đc Thng, Q.1, TPHCM 15 triu USD
27 Mizuho Corporate BANK(Nht) 02/GP-NHNN 30/03/2006 Tng 18, Sun Wah, 115 Nguyn Hu, Q1, TPHCM 15 triu USD
28 Mizuho Corporate BANK(Nht) 26/NH-GP 03/07/1996 63 Lý Thái T, Hà Ni 15 triu USD
29 NATEXIS (Pháp) 06/NH-GP 12/06/1992 173 Võ ThSáu, Q3, TPHCM 15 triu USD
30 OCBC (Singapore)(Keppel) 27/NH-GP 31/10/1996 SaiGon Tower, 29 Lê Dun, Q.1, TPHCM 15 triu USD
31 SHINHAN BANK (Hàn Quc) 17/NH-GP 25/03/1995 41 Nguyn Th Minh Khai, Q.1, TPHCM 15 triu USD
32 STANDARD CHARTERED BANK (Anh) 12/NH-GP 01/06/1994 49 Hai Bà Trưng, Hà Ni 15 triu USD
33 Standard Chartered Bank (Anh)- Chi nhánh TP HChí Minh 12/GP-NHNN 28/12/2005 Tng 2, Saigon Trade Center, Q1, TPHCM 15 triu USD
34 Sumitomo-Mitsui Banking Corporation (Nht Bn)(SMBC) 1855/GP-NHNN 20/12/2005 Toà nhà The Landmark T9, 5B Tôn Đc Thng, Q1, TP H Chí Minh 15 triu USD
35 UNITED OVERSEAS BANK (UOB)(Singapore) 18/NH-GP 27/03/1995 17 Lê Dun, Q.1, TPHCM 15 triu USD
36 WOORI BANK (Hàn Quc)- Chi nhánh TP H Chí Minh 1854/GP-NHNN 20/12/2005 P808, lu 18 toà nhà Sun Wah, 115 Nguyn Hu, Q1, TP H Chí Minh 15 triu USD
37 WOORI BANK(Hàn Quc) (Hanvit cũ) 16/NH-GP 10/07/1997 360 Kim Mã, Hà Ni 15 triu USD
Loi hình Văn phòng đi din ngân hàng nước ngoài ti Vit Nam
STT Tên ngân hàng S Giy Phép Ngày tháng cp giy phép Đa ch
1 ABN Amro (Hà Lan) 294/QĐ-NHNN 30/01/2007 162 Pasteur, Q.1 HCM
2 ANZ BANK (Úc) 07/GP-VPĐD 10/04/2003 6 Phan Văn Tr Cn Thơ
3 Acom Co., Ltd (Nht) 06/GP-NHNN 30/05/2006 Tng M Toà nhà Sun Wah, 115 Nguyn Hu, Q1, TPHCM
4 American Express Bank (M) 1622/QĐ-NHNN 10/11/2005 31 Hai Bà Trưng, Hà Ni
5 American Express Bank (M) 01/GP-NHNN 29/01/2007 S8 Nguyn Hu, Q1, TPHCM
6 BHF - Bank Aktiengesellschaft (Đc) 293/QĐ-NHNN 30/01/2007 35 Nguyn Hu, Q.1, HCM
7 BNP Paribas (Pháp) 1588/QĐ-NHNN 11/08/2006 6B Tràng Tin, Hà Ni
8 Bank of India (n Đ) 2355/QĐ-NHNN 07/12/2006 S 2 Thi Sách, Q.1, Tp HCM
9 Bayerische Hypo-und Vereinsbank (Đc) 1991/QD-NHNN 20/10/2006 2 Ngô Quyn, Hà Ni
10 Bipielle Bank (Adamas) (ThuS) 292/QĐ-NHNN 30/01/2007 40 Bà Huyn Thanh Quan HCM
11 Bipielle Bank (Adamas) (ThuS) 1489/QĐ-NHNN 22/11/2004 50 Thi Sách Hà Ni
12 Cathay United Bank (Đài Loan) 09/GP-NHNN 06/12/2004 88 Hai Bà Trưng, Hà Ni
13 Cathay United Bank (Đài Loan) 06/GP-NHNN 12/05/2005 26 H Tùng Mu, Q1, TPHCM
14 Chinatrust Commercial Bank (Đài loan) 711/QĐ-NHNN 12/04/2006 41B Lý Thái T Hà Ni
15 Commerzbank (Đc) 03/GP-NHNN 11/04/2006 Toà nhà Landmark, 5B Tôn Đc Thng, Q1, TPHCM
16 Commonwealth Bank of Australia (Australia) 1563/QĐ-NHNN 28/10/2005 31 Hai Bà Trưng Hà Ni
17 DEUSTCHE BANK (Đc) 04/GP-NHNN 04/05/2007 Hà Ni
18 Dresdner Bank AG (Đc) 1657/QĐ-NHNN 17/11/2005 31 Hai Bà Trưng Hà Ni
19 E.Sun Commercial Bank (Đài Loan) 03/GP-NHNN 11/04/2007 37 Tôn Đc Thng, Q1, TPHCM
20 First Commercial Bank (Đài loan) 312/QĐ-NHNN 30/03/2004 198 Trn Quang Khi, Hà ni
21 Fortis Bank (B) 08/GP-NHNN 11/09/2006 Toà nhà Daewoo, Ba Đình, Hà Ni
22 Fortis Bank (B) 1633/QĐ-NHNN 11/11/2005 115 Nguyn Hu, Q.1, HCM
23 Fubon Bank (Hongkong) Limited (Hng Kông) 1530/QĐ-NHNN 24/10/2005 115 Nguyn Hu, Q1, TPHCM
24 GE Money (Hng Kng) 05/GP-NHNN 20/04/2006 P606 Metropole Center, 56 Lý Thái T, Hoàn Kiếm, Hoàn Kiếm
25 HSH Nord Bank AG (Hamburgische Landesbank) (Đc) 346/QĐ-NHNN 06/04/2004 44B Lý Thường Kit, Hà Ni
26 Hana Bank (Hàn Quc) 56/GP-NHNN 12/11/2007 Tng 10, Toà nhà Bitexco, 19-25 Nguyn Hu, Q.1, TP.HCM
27 Hongkong & Shanghai Banking Corporation (HSBC) (Anh) 1829/QĐ-NHNN 21/09/2006 12 Đi l Hoà Bình, phườn An Cư, Ninh Kiu, Cn Thơ
28 Hua Nan Commercial Bank, Ltd (Đài Loan) 05/GP-VPĐD 11/06/2004 535 Kim Mã, Hà Ni
29 Indian Oversea Bank (n Đ) 22/GP-NHNN 25/01/2008
30 Industrial Bank of Korea (Hàn Quc) 10/GP-NHNN-VPĐD 13/10/2005 34 Lê Dun, Q.1, Tp HCM
31 JP Morgan Chase Bank (M) 1567/QĐ-NHNN 22/12/2005 31 Hai Bà Trưng Hà Ni
32 Kookmin Bank 22/GP-NHNN 21/09/2007 1709A Trung tâm thương mi Sài Gòn, 37 Tôn Đc Thng, Q1, TPHCM
33 Korea Exchange Bank (Hàn quc) 06/GP-VPĐD 24/07/2002 34 Lê Dun, Q.1, Tp HCM
34 KrasBank (Nga) 01/GP-VPĐD 28/01/2003 37 Tôn Đc Thng, Q.1, Tp HCM
35 Land Bank of Taiwan (Đài Loan) 07/GP-NHNN 12/05/2005 Lu 7, 5B Tôn Đc Thng, Q1, TPHCM
36 Landesbank Baden-Wuerttemberg (Đc) 754/QĐ-NHNN 17/04/2006 27 Lý Thái THà Ni
37 Mitsubishi UFJ Lease & Finance Company Limited 17/GP-NHMM 13/09/2007 TPHCM
38 Natexis Banque BFCE (Pháp) 1494/QĐ-NHNN 22/11/2004 53 Quang Trung, Hà Ni
39 National Bank of Kuwait (Cô-oét) 1124/QĐ-NHNN 09/09/2004 Sun Wah Tower, 115 Nguyn Hu, Q1, TPHCM
40 Nova Scotia Bank (Canada) 2116/QĐ-NHNN 10/11/2006 17 Ngô Quyn,Hà Ni
41 Reiffeisen Zentral Bank Ostrreich (RZB) (Áo) 242/QĐ-NHNN 10/03/2005 6 Phùng Khc Hoan, Q.1, Tp HCM
42 Sinopac Bank (Đài Loan) 1450/QĐ-NHNN 24/07/2006 2A-4A, Tôn Đc Thng, Q1, TPHCM
43 Socit Gnrale Bank (Pháp) 1589/QĐ-NHNN 11/08/2006 2A-4A Tôn Đc Thng, Q.1, Tp HCM
44 Socit Gnrale Bank (Pháp) 1590/QĐ-NHNN 11/08/2006 44B Lý Thường Kit, Hà Ni
45 Taishin International Bank (Đài Loan) 02/GP-NHNN 11/01/2005 S 8 Nguyn Hu, Q1, TPHCM
46 Taiwan Shin Kong Commercial Bank 23/GP-NHNN 21/09/2007 Lu 3, Broadway D, 152 Nguyn Lương Bng, Q7, TPHCM
47 The Shanghai Commercial and Savings Bank, Ltd (Đài Loan) 11/GP-NHNN 01/12/2005 Đng Nai
48 The Sumitomo Bank, Ltd. (Nht) 07/GP-NHNN 24/09/2004 44Lý Thường Kit, Hà Ni
49 Union Bank of Taiwan (Đài Loan) 1290/QĐ-NHNN 30/08/2005 8 Nguyn Hu, Q.1, Tp HCM
50 Visa International (M) 03/GP-NHNN 26/01/2005 SaiGon Tower, 29 Lê Dun, Q.1, TPHCM
51 Wachovia, N.A (M) 01/GP-NHNN 20/02/2006 6B Tràng Tin, Hà Ni
52 Wachovia, N.A (M) 16/GP-VPĐD 08/08/2003 235 Đng Khi, Qun 1, Tp HCM

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

domain, domain name, premium domain name for sales

Popular Posts